Antalyaspor được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Trực tiếp kết quả Antalyaspor vs Fenerbahce hôm nay 29-09-2024
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - CN, 29/9
Kết thúc



![]() (VAR check) 4 | |
![]() Alexander Djiku 32 | |
![]() Thalisson 45+4' | |
![]() Fred (Thay: Ismail Yuksek) 46 | |
![]() Filip Kostic (Thay: Alexander Djiku) 46 | |
![]() Soner Dikmen (Thay: Erdal Rakip) 50 | |
![]() Dusan Tadic (Kiến tạo: Fred) 63 | |
![]() Rodrigo Becao (Thay: Allan Saint-Maximin) 68 | |
![]() Adolfo Gaich (Thay: Jakub Kaluzinski) 74 | |
![]() Amar Gerxhaliu (Thay: Veysel Sari) 74 | |
![]() Sander van de Streek (Thay: Andros Townsend) 74 | |
![]() Jose Mourinho 78 | |
![]() Youssef En-Nesyri (Thay: Edin Dzeko) 79 | |
![]() (og) Thalisson 81 | |
![]() Ramzi Safuri (Thay: Oleksandr Petrusenko) 82 | |
![]() Mert Hakan Yandas (Thay: Sebastian Szymanski) 84 |
Antalyaspor được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Fenerbahce được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Antalya.
Cihan Aydin trao cho đội khách quả ném biên.
Cihan Aydin ra hiệu cho Antalyaspor được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Fenerbahce.
Fenerbahce bị thổi phạt việt vị.
Cihan Aydin ra hiệu cho Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Fenerbahce có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Antalyaspor không?
Mert Yilmaz của Antalyaspor bứt phá tại Sân vận động Antalya. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Antalya.
Fred của Fenerbahce sút trúng đích nhưng không thành công.
Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mert Hakan Yandas thay thế Sebastian Szymanski cho Fenerbahce tại Sân vận động Antalya.
Đội chủ nhà thay Oleksandr Petrusenko bằng Ramzi Safuri.
Thalisson Da Silva ghi bàn phản lưới nhà không may. Tỷ số là 0-2 tại Sân vận động Antalya.
Cihan Aydin ra hiệu cho Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fenerbahce được hưởng quả phạt góc.
Youssef En-Nesyri vào sân thay cho Edin Dzeko của Fenerbahce.
Fenerbahce được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Antalya.
Fenerbahce lao lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi việt vị.
Bóng đi ra ngoài sân và Fenerbahce được hưởng quả phát bóng lên.
Sander Van de Streek (Antalyaspor) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng vào khung thành.
Antalyaspor (4-3-3): Kenan Pirić (13), Mert Yilmaz (27), Veysel Sari (89), Thalisson (2), Guray Vural (11), Oleksandr Petrusenko (16), Erdal Rakip (6), Jakub Kaluzinski (18), Andros Townsend (25), Braian Samudio (81), Moussa Djenepo (12)
Fenerbahce (4-2-3-1): Dominik Livaković (40), Mert Müldür (16), Alexander Djiku (6), Çağlar Söyüncü (4), Jayden Oosterwolde (24), Sofyan Amrabat (34), İsmail Yüksek (5), Dušan Tadić (10), Sebastian Szymański (53), Allan Saint-Maximin (97), Edin Džeko (9)
Thay người | |||
50’ | Erdal Rakip Soner Dikmen | 46’ | Alexander Djiku Filip Kostić |
74’ | Andros Townsend Sander Van de Streek | 46’ | Ismail Yuksek Fred |
74’ | Jakub Kaluzinski Adolfo Gaich | 68’ | Allan Saint-Maximin Rodrigo Becão |
74’ | Veysel Sari Gerxhaliu Amar | 79’ | Edin Dzeko Youssef En-Nesyri |
82’ | Oleksandr Petrusenko Ramzi Safuri | 84’ | Sebastian Szymanski Mert Hakan Yandas |
Cầu thủ dự bị | |||
Burak Ingenc | İrfan Kahveci | ||
Rahim Dursun | Oguz Aydin | ||
Sander Van de Streek | Filip Kostić | ||
Emre Uzun | Youssef En-Nesyri | ||
Erdogan Yesilyurt | Cenk Tosun | ||
Adolfo Gaich | Cengiz Ünder | ||
Ramzi Safuri | Mert Hakan Yandas | ||
Soner Dikmen | Fred | ||
Gerxhaliu Amar | Rodrigo Becão | ||
Abdullah Yigiter | Ertugrul Cetin |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |