Antalyaspor được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
- Thalisson
45+4' - Soner Dikmen (Thay: Erdal Rakip)
50 - Adolfo Gaich (Thay: Jakub Kaluzinski)
74 - Amar Gerxhaliu (Thay: Veysel Sari)
74 - Sander van de Streek (Thay: Andros Townsend)
74 - Ramzi Safuri (Thay: Oleksandr Petrusenko)
82
- (VAR check)
4 - Alexander Djiku
32 - Fred (Thay: Ismail Yuksek)
46 - Filip Kostic (Thay: Alexander Djiku)
46 - Dusan Tadic (Kiến tạo: Fred)
63 - Rodrigo Becao (Thay: Allan Saint-Maximin)
68 - Jose Mourinho
78 - Youssef En-Nesyri (Thay: Edin Dzeko)
79 - (og) Thalisson
81 - Mert Hakan Yandas (Thay: Sebastian Szymanski)
84
Thống kê trận đấu Antalyaspor vs Fenerbahce
Diễn biến Antalyaspor vs Fenerbahce
Tất cả (116)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Fenerbahce được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Antalya.
Cihan Aydin trao cho đội khách quả ném biên.
Cihan Aydin ra hiệu cho Antalyaspor được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Fenerbahce.
Fenerbahce bị thổi phạt việt vị.
Cihan Aydin ra hiệu cho Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Fenerbahce có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Antalyaspor không?
Mert Yilmaz của Antalyaspor bứt phá tại Sân vận động Antalya. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Antalya.
Fred của Fenerbahce sút trúng đích nhưng không thành công.
Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mert Hakan Yandas thay thế Sebastian Szymanski cho Fenerbahce tại Sân vận động Antalya.
Đội chủ nhà thay Oleksandr Petrusenko bằng Ramzi Safuri.
Thalisson Da Silva ghi bàn phản lưới nhà không may. Tỷ số là 0-2 tại Sân vận động Antalya.
Cihan Aydin ra hiệu cho Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fenerbahce được hưởng quả phạt góc.
Youssef En-Nesyri vào sân thay cho Edin Dzeko của Fenerbahce.
Fenerbahce được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Antalya.
Fenerbahce lao lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi việt vị.
Bóng đi ra ngoài sân và Fenerbahce được hưởng quả phát bóng lên.
Sander Van de Streek (Antalyaspor) bật cao đánh đầu nhưng không thể đưa bóng vào khung thành.
Antalyaspor thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Gerxhaliu Amar thay cho Veysel Sari.
Đội chủ nhà thay Jakub Kaluzinski bằng Adolfo Gaich.
Antalyaspor thực hiện sự thay đổi người thứ hai với Sander Van de Streek thay cho Andros Townsend.
Fenerbahce được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Jayden Oosterwolde của Fenerbahce có vẻ ổn và trở lại sân.
Rodrigo Becao vào sân thay cho Allan Saint-Maximin của Fenerbahce.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Jayden Oosterwolde bị chấn thương.
Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Fenerbahce được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Fenerbahce được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Antalya.
Soner Dikmen (Antalyaspor) là người chạm bóng đầu tiên nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
Cihan Aydin ra hiệu cho Antalyaspor được hưởng quả đá phạt.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Fred.
V À A A O O O! Dusan Tadic giúp Fenerbahce dẫn trước 0-1.
Cihan Aydin trao cho Antalyaspor quả phát bóng lên.
Fenerbahce dâng lên tấn công qua Allan Saint-Maximin, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Antalyaspor được hưởng quả phát bóng lên.
Cihan Aydin ra hiệu cho Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Antalyaspor được hưởng quả phát bóng lên.
Fred của Fenerbahce bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Fenerbahce được hưởng quả phạt góc.
Antalyaspor được hưởng quả ném biên tại Sân vận động Antalya.
Fenerbahce nhanh chóng tiến lên phía trước nhưng Cihan Aydin thổi phạt việt vị.
Tại Antalya, Fenerbahce nhanh chóng dâng lên nhưng bị thổi việt vị.
Bóng đi ra ngoài sân và Fenerbahce được hưởng quả phát bóng lên.
Antalyaspor đang dâng lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Jakub Kaluzinski lại đi chệch khung thành.
Fenerbahce được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Antalyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Cihan Aydin cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Antalyaspor bị bắt việt vị.
Antalyaspor được Cihan Aydin cho hưởng quả phạt góc.
Alex thực hiện sự thay đổi đầu tiên của đội tại Sân vận động Antalya với việc Soner Dikmen thay thế Erdal Rakip.
Cihan Aydin cho Fenerbahce hưởng quả ném biên ở phần sân của Antalyaspor.
Bóng an toàn khi Fenerbahce được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đội khách đã thay Alexander Djiku bằng Filip Kostic. Đây là sự thay đổi thứ hai trong ngày hôm nay của Jose Mourinho.
Fred thay thế Ismail Yuksek cho đội khách.
Hiệp một đã kết thúc.
Thalisson Da Silva của Antalyaspor đã bị phạt thẻ tại Antalya.
Đá phạt cho Fenerbahce.
Antalyaspor thực hiện quả ném biên ở phần sân của Fenerbahce.
Liệu Fenerbahce có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Antalyaspor?
Ném biên cho Antalyaspor.
Edin Dzeko có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Fenerbahce.
Đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân của họ.
Cihan Aydin cho Antalyaspor hưởng quả phát bóng lên.
Dusan Tadic của Fenerbahce tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Fenerbahce được hưởng quả phạt góc.
Quả phát bóng lên cho Fenerbahce tại Sân vận động Antalya.
Antalyaspor đang đẩy cao đội hình nhưng cú dứt điểm của Jakub Kaluzinski đi chệch khung thành.
Dusan Tadic của Fenerbahce đã rơi vào thế việt vị.
Cihan Aydin cho Fenerbahce hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Tại Antalya, Fenerbahce tiến lên qua Allan Saint-Maximin. Cú sút của anh trúng đích nhưng bị cản phá.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Antalya.
Tại Antalya, Fenerbahce tấn công qua Ismail Yuksek. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Fenerbahce được Cihan Aydin cho hưởng quả phạt góc.
Fenerbahce được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Cihan Aydin cho Antalyaspor hưởng quả đá phạt ở phần sân của họ.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Antalya.
Mert Muldur của Fenerbahce thoát xuống tại Sân vận động Antalya. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Fenerbahce được hưởng quả phạt góc.
Antalyaspor đẩy cao đội hình nhưng Cihan Aydin nhanh chóng thổi phạt việt vị.
Alexander Djiku (Fenerbahce) nhận thẻ vàng từ Cihan Aydin.
Tại Antalya, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt.
Bóng ra ngoài sân và Fenerbahce được hưởng quả phát bóng lên.
Braian Samudio của Antalyaspor bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Ném biên cho Fenerbahce ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân của họ.
Fenerbahce được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cho Antalyaspor ở phần sân của Fenerbahce.
Ném biên cho Antalyaspor tại Sân vận động Antalya.
Cihan Aydin cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Ném biên cho Antalyaspor.
Cihan Aydin cho Antalyaspor hưởng quả phát bóng lên.
Tại Antalya, Fenerbahce tấn công qua Sofyan Amrabat. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Antalyaspor cần cẩn trọng. Fenerbahce có một quả ném biên tấn công.
Bóng an toàn khi Fenerbahce được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Antalyaspor ở phần sân của Fenerbahce.
Đá phạt cho Fenerbahce.
Fenerbahce được hưởng quả phát bóng lên.
Antalyaspor đang tiến lên và Moussa Djenepo thực hiện cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Antalyaspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Fenerbahce.
Cihan Aydin ra hiệu cho một quả đá phạt cho Antalyaspor.
Jakub Kaluzinski của Antalyaspor tung cú sút nhưng không trúng đích.
Jakub Kaluzinski của Antalyaspor thực hiện cú sút nhưng không trúng đích.
Tại Antalya, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Veysel Sari (Antalyaspor) đánh đầu về phía khung thành nhưng cú đánh bị cản phá.
Antalyaspor được hưởng một quả phạt góc do Cihan Aydin trao.
Ném biên cao trên sân cho Antalyaspor tại Antalya.
Antalyaspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Antalyaspor có một quả ném biên nguy hiểm.
Antalyaspor được hưởng quả phát bóng lên tại Sân vận động Antalya.
Liệu Fenerbahce có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Antalyaspor không?
Đội hình xuất phát Antalyaspor vs Fenerbahce
Antalyaspor (4-3-3): Kenan Pirić (13), Mert Yilmaz (27), Veysel Sari (89), Thalisson (2), Guray Vural (11), Oleksandr Petrusenko (16), Erdal Rakip (6), Jakub Kaluzinski (18), Andros Townsend (25), Braian Samudio (81), Moussa Djenepo (12)
Fenerbahce (4-2-3-1): Dominik Livaković (40), Mert Müldür (16), Alexander Djiku (6), Çağlar Söyüncü (4), Jayden Oosterwolde (24), Sofyan Amrabat (34), İsmail Yüksek (5), Dušan Tadić (10), Sebastian Szymański (53), Allan Saint-Maximin (97), Edin Džeko (9)
Thay người | |||
50’ | Erdal Rakip Soner Dikmen | 46’ | Alexander Djiku Filip Kostić |
74’ | Andros Townsend Sander Van de Streek | 46’ | Ismail Yuksek Fred |
74’ | Jakub Kaluzinski Adolfo Gaich | 68’ | Allan Saint-Maximin Rodrigo Becão |
74’ | Veysel Sari Gerxhaliu Amar | 79’ | Edin Dzeko Youssef En-Nesyri |
82’ | Oleksandr Petrusenko Ramzi Safuri | 84’ | Sebastian Szymanski Mert Hakan Yandas |
Cầu thủ dự bị | |||
Burak Ingenc | İrfan Kahveci | ||
Rahim Dursun | Oguz Aydin | ||
Sander Van de Streek | Filip Kostić | ||
Emre Uzun | Youssef En-Nesyri | ||
Erdogan Yesilyurt | Cenk Tosun | ||
Adolfo Gaich | Cengiz Ünder | ||
Ramzi Safuri | Mert Hakan Yandas | ||
Soner Dikmen | Fred | ||
Gerxhaliu Amar | Rodrigo Becão | ||
Abdullah Yigiter | Ertugrul Cetin |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Antalyaspor
Thành tích gần đây Fenerbahce
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B | |
7 | | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B | |
9 | | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H | |
17 | | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại