Liệu Eyupspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này trong phần sân của Antalyaspor không?
![]() Ramzi Safuri (Thay: Soner Dikmen) 11 | |
![]() Mame Baba Thiam (Kiến tạo: Ruben Vezo) 32 | |
![]() Veysel Sari 34 | |
![]() (Pen) Mame Baba Thiam 35 | |
![]() Ahmed Kutucu 41 | |
![]() Ramzi Safuri (Kiến tạo: Sander van de Streek) 48 | |
![]() Ruben Vezo 53 | |
![]() Prince Ampem (Kiến tạo: Mame Baba Thiam) 62 | |
![]() Emre Mor (Thay: Halil Akbunar) 63 | |
![]() Umut Meras (Thay: Caner Erkin) 63 | |
![]() Braian Samudio (Thay: Oleksandr Petrusenko) 66 | |
![]() Moussa Djenepo (Thay: Adolfo Gaich) 66 | |
![]() Thalisson 67 | |
![]() Caner Erkin 67 | |
![]() Emre Akbaba (Thay: Robin Yalcin) 74 | |
![]() Tayfur Bingol 79 | |
![]() Deni Milosevic (Thay: Sam Larsson) 82 | |
![]() Amar Gerxhaliu (Thay: Sander van de Streek) 83 | |
![]() Dorukhan Tokoz (Thay: Ahmed Kutucu) 85 |
Thống kê trận đấu Antalyaspor vs Eyupspor


Diễn biến Antalyaspor vs Eyupspor
Antalyaspor đẩy bóng lên nhưng Muhammetali Metoglu nhanh chóng kéo họ lại vì việt vị.
Antalyaspor thực hiện ném biên trong phần sân của Eyupspor.
Mame Thiam của Eyupspor bị thổi việt vị.
Eyupspor được hưởng phạt góc.
Eyupspor được hưởng quả phát bóng lên.
Gerxhaliu Amar của Antalyaspor đánh đầu tấn công bóng nhưng không trúng đích.
Antalyaspor được hưởng phạt góc do Muhammetali Metoglu trao.
Dorukhan Tokoz vào sân thay cho Ahmed Kutucu của Eyupspor.
Muhammetali Metoglu trao quyền ném biên cho đội khách.
Antalyaspor được hưởng quả ném biên.
Berke Ozer đã hồi phục và trở lại trận đấu tại Antalya.
Berke Ozer đang đau đớn và trận đấu tạm dừng trong vài phút.
Đội chủ nhà đã thay Sam Larsson bằng Deni Milosevic. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Alex hôm nay.
Gerxhaliu Amar thay thế Sander Van de Streek cho Antalyaspor tại Sân vận động Antalya.
Tại Sân vận động Antalya, Antalyaspor bị phạt việt vị.
Muhammetali Metoglu ra hiệu cho Antalyaspor được hưởng quả ném biên ở phần sân của Eyupspor.
Antalyaspor được hưởng quả ném biên ở phần sân của Eyupspor.
Muhammetali Metoglu trao cho Eyupspor quả phát bóng lên.
Jakub Kaluzinski của Antalyaspor bứt phá tại Sân vận động Antalya. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.

Caner Erkin (Eyupspor) không có mặt trên sân lúc này nhưng vẫn nhận thẻ vàng.
Đội hình xuất phát Antalyaspor vs Eyupspor
Antalyaspor (4-2-3-1): Kenan Pirić (13), Güray Vural (11), Veysel Sari (89), Thalisson Kelven da Silva (2), Bünyamin Balcı (7), Oleksandr Petrusenko (16), Jakub Kaluzinski (18), Soner Dikmen (5), Sander Van de Streek (22), Sam Larsson (10), Adolfo Gaich (9)
Eyupspor (4-2-3-1): Berke Ozer (1), Ruben Vezo (14), Robin Yalcin (6), Luccas Claro (4), Caner Erkin (88), Melih Kabasakal (57), Tayfur Bingol (75), Halil Akbunar (7), Ahmed Kutucu (23), Prince Ampem (40), Mame Thiam (9)


Thay người | |||
11’ | Soner Dikmen Ramzi Safuri | 63’ | Caner Erkin Umut Meras |
66’ | Adolfo Gaich Moussa Djenepo | 63’ | Halil Akbunar Emre Mor |
66’ | Oleksandr Petrusenko Braian Samudio | 74’ | Robin Yalcin Emre Akbaba |
82’ | Sam Larsson Deni Milosevic | 85’ | Ahmed Kutucu Dorukhan Tokoz |
83’ | Sander van de Streek Gerxhaliu Amar |
Cầu thủ dự bị | |||
Abdullah Yiğiter | Muhammed Birkan Tetik | ||
Gerxhaliu Amar | Cengiz Alp Koseer | ||
Ramzi Safuri | Umut Meras | ||
Moussa Djenepo | Dorukhan Tokoz | ||
Emrecan Uzunhan | Emre Akbaba | ||
Mert Yilmaz | Huseyin Maldar | ||
Hasan Urkmez | Emre Mor | ||
Deni Milosevic | Samuel Saiz | ||
Rahim Dursun | Gianni Bruno | ||
Braian Samudio |
Nhận định Antalyaspor vs Eyupspor
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Antalyaspor
Thành tích gần đây Eyupspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại