Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Adriano Bertaccini (Thay: Nathan-Dylan Saliba)
46 - Tristan Degreef (Thay: Ali Maamar)
46 - Adriano Bertaccini (Thay: Nathan Saliba)
46 - (Pen) Kasper Dolberg
50 - (og) Anton Tanghe
74 - Mario Stroeykens (Thay: Thorgan Hazard)
76 - Luis Vazquez (Thay: Kasper Dolberg)
76 - Lucas Hey (Thay: Jan-Carlo Simic)
88
- Tobias Hedl (Kiến tạo: Joseph Opoku)
30 - Lukas Willen
46 - Thomas Claes
48 - Serxho Ujka (Kiến tạo: Yannick Cappelle)
69 - Benoit Nyssen (Thay: Wilguens Paugain)
78 - Abdoulaye Traore (Thay: Tobias Hedl)
85 - Enrique Lofolomo (Thay: Thomas Claes)
86 - Jeppe Erenbjerg (Thay: Serxho Ujka)
86 - Jelle Vossen (Thay: Joseph Opoku)
90 - Tochukwu Nnadi
90+1' - Jeppe Erenbjerg (Kiến tạo: Abdoulaye Traore)
90+4'
Thống kê trận đấu Anderlecht vs Zulte Waregem
Diễn biến Anderlecht vs Zulte Waregem
Tất cả (64)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Joseph Opoku rời sân và được thay thế bởi Jelle Vossen.
Abdoulaye Traore đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Jeppe Erenbjerg đã ghi bàn!
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Tochukwu Nnadi.
Jan-Carlo Simic rời sân và được thay thế bởi Lucas Hey.
Serxho Ujka rời sân và được thay thế bởi Jeppe Erenbjerg.
Thomas Claes rời sân và được thay thế bởi Enrique Lofolomo.
Tobias Hedl rời sân và được thay thế bởi Abdoulaye Traore.
Wilguens Paugain rời sân và được thay thế bởi Benoit Nyssen.
Kasper Dolberg rời sân và được thay thế bởi Luis Vazquez.
Thorgan Hazard rời sân và được thay thế bởi Mario Stroeykens.
PHẢN LƯỚI NHÀ - Anton Tanghe đưa bóng vào lưới nhà!
V À A A O O O - Một cầu thủ của Zulte Waregem đã ghi bàn phản lưới nhà!
V À A A O O O - Adriano Bertaccini đã ghi bàn!
Yannick Cappelle đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Serxho Ujka đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] ghi bàn!
V À A A O O O - Kasper Dolberg từ Anderlecht đã thực hiện thành công quả phạt đền!
Thẻ vàng cho Thomas Claes.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Nathan Saliba rời sân và được thay thế bởi Adriano Bertaccini.
Ali Maamar rời sân và được thay thế bởi Tristan Degreef.
Thẻ vàng cho Lukas Willen.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Joseph Opoku đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Tobias Hedl đã ghi bàn!
Bert Put trao quyền ném biên cho đội khách.
Đá phạt cho Zulte Waregem ở phần sân nhà của họ.
Bert Put ra hiệu một quả đá phạt cho Zulte Waregem ở phần sân nhà của họ.
Phạt góc cho Zulte Waregem tại Lotto Park.
Tại Brussels, Anderlecht tấn công qua Ali Maamar. Tuy nhiên, cú dứt điểm đi chệch mục tiêu.
Bert Put ra hiệu một quả đá phạt cho Zulte Waregem ở phần sân nhà của họ.
Tại Lotto Park, Zulte Waregem bị phạt việt vị.
Anderlecht thực hiện quả ném biên trong phần sân của Zulte Waregem.
Ném biên cho Zulte Waregem ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Brussels.
Bóng an toàn khi Anderlecht được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Zulte Waregem được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân và Zulte Waregem được hưởng quả phát bóng lên.
Ném biên cho Anderlecht ở phần sân của Zulte Waregem.
Quả đá phạt cho Zulte Waregem.
Thorgan Hazard của Anderlecht lao về phía khung thành tại Lotto Park. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Nathan-Dylan Saliba (Anderlecht) có một cú đánh đầu mạnh mẽ nhưng bóng đã bị phá ra.
Anderlecht được hưởng một quả phạt góc do Bert Put quyết định.
Zulte Waregem được hưởng quả ném biên tại Lotto Park.
Liệu Anderlecht có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Zulte Waregem không?
Zulte Waregem thực hiện quả ném biên trong phần sân của Anderlecht.
Bert Put ra hiệu cho Zulte Waregem được hưởng quả ném biên ở phần sân của Anderlecht.
Bert Put trao cho Zulte Waregem một quả phát bóng lên.
Anderlecht có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội chủ nhà được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Anderlecht được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Zulte Waregem có một quả phát bóng lên.
Kasper Dolberg của Anderlecht đánh đầu nhưng không trúng đích.
Phạt góc cho Zulte Waregem ở phần sân của họ.
Ném bi cho Zulte Waregem ở phần sân của Anderlecht.
Bóng an toàn khi Zulte Waregem được trao một quả ném bi ở phần sân của họ.
Anderlecht được trao một quả ném bi ở phần sân của họ.
Bert Put trao cho đội nhà một quả ném bi.
Ném bi Zulte Waregem.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Anderlecht vs Zulte Waregem
Anderlecht (4-2-2-2): Colin Coosemans (26), Ali Maamar (79), Jan-Carlo Šimić (4), Marco Kana (55), Ludwig Augustinsson (6), Nathan De Cat (74), Nathan-Dylan Saliba (13), Yari Verschaeren (10), Nilson Angulo (19), Kasper Dolberg (12), Thorgan Hazard (11)
Zulte Waregem (3-4-1-2): Brent Gabriel (13), Laurent Lemoine (4), Anton Tanghe (3), Lukas Willen (31), Wilguens Paugain (12), Tochukwu Nadi (21), Thomas Claes (8), Yannick Cappelle (55), Serxho Ujka (36), Tobias Hedl (20), Joseph Opoku (22)
Thay người | |||
46’ | Nathan Saliba Adriano Bertaccini | 78’ | Wilguens Paugain Benoit Nyssen |
46’ | Ali Maamar Tristan Degreef | 85’ | Tobias Hedl Abdoulaye Traore |
76’ | Thorgan Hazard Mario Stroeykens | 86’ | Serxho Ujka Jeppe Erenbjerg |
76’ | Kasper Dolberg Luis Vasquez | 86’ | Thomas Claes Enrique Lofolomo |
88’ | Jan-Carlo Simic Lucas Hey | 90’ | Joseph Opoku Jelle Vossen |
Cầu thủ dự bị | |||
Mads Kikkenborg | Kewan Vemba | ||
Adriano Bertaccini | Louis Bostyn | ||
Tristan Degreef | Anosike Ementa | ||
Lucas Hey | Jeppe Erenbjerg | ||
César Huerta | Stavros Gavriel | ||
Enric Llansana | Enrique Lofolomo | ||
Moussa N’Diaye | Benoit Nyssen | ||
Mario Stroeykens | Abdoulaye Traore | ||
Luis Vasquez | Jelle Vossen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Anderlecht
Thành tích gần đây Zulte Waregem
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 23 | T T T T B |
2 | | 10 | 6 | 2 | 2 | 6 | 20 | B T H T T |
3 | | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H H T H T |
4 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T T B T T |
5 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 3 | 17 | H B B B T |
6 | | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T H H T B |
7 | | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | H B B T T |
8 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B T T T H | |
9 | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B H B T | |
10 | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | T T B B B | |
11 | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B T T H H | |
12 | | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | B B H B H |
14 | | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | H B H B H |
15 | | 10 | 2 | 2 | 6 | -11 | 8 | T B B H B |
16 | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại