Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Anderlecht vs Standard Liege hôm nay 05-10-2025
Giải VĐQG Bỉ - CN, 05/10
Kết thúc



![]() Nilson Angulo 26 | |
![]() Ibe Hautekiet 33 | |
![]() Yari Verschaeren (Thay: Luis Vasquez) 52 | |
![]() Ilay Camara (Thay: Killian Sardella) 52 | |
![]() Mihajlo Cvetkovic (Thay: Cesar Huerta) 52 | |
![]() Mihajlo Cvetkovic (Thay: Luis Vazquez) 52 | |
![]() Yari Verschaeren (Thay: Cesar Huerta) 52 | |
![]() Mihajlo Cvetkovic 54 | |
![]() Leandre Kuavita (Thay: Adnane Abid) 64 | |
![]() Timothe Nkada (Thay: Dennis Eckert) 64 | |
![]() Ludwig Augustinsson 68 | |
![]() Nayel Mehssatou (Thay: Rafiki Said) 74 | |
![]() Hakim Sahabo (Thay: Marco Ilaimaharitra) 74 | |
![]() Enric Llansana (Thay: Nathan De Cat) 76 | |
![]() Alexandro Calut (Thay: Tobias Mohr) 80 | |
![]() Ibrahim Karamoko 81 | |
![]() Moussa N'Diaye (Thay: Nilson Angulo) 89 | |
![]() Ibrahim Karamoko 90 | |
![]() Ibrahim Karamoko 90 | |
![]() Nathan Saliba 90+1' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Nathan Saliba.
THẺ ĐỎ! - Ibrahim Karamoko nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Ibrahim Karamoko nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Nilson Angulo rời sân và được thay thế bởi Moussa N'Diaye.
Thẻ vàng cho Ibrahim Karamoko.
Tobias Mohr rời sân và được thay thế bởi Alexandro Calut.
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Nathan De Cat rời sân và được thay thế bởi Enric Llansana.
Marco Ilaimaharitra rời sân và được thay thế bởi Hakim Sahabo.
Rafiki Said rời sân và được thay thế bởi Nayel Mehssatou.
Thẻ vàng cho Ludwig Augustinsson.
Dennis Eckert rời sân và được thay thế bởi Timothe Nkada.
Adnane Abid rời sân và được thay thế bởi Leandre Kuavita.
V À A A O O O - Mihajlo Cvetkovic đã ghi bàn!
Killian Sardella rời sân và được thay thế bởi Ilay Camara.
Cesar Huerta rời sân và được thay thế bởi Yari Verschaeren.
Luis Vazquez rời sân và được thay thế bởi Mihajlo Cvetkovic.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Ibe Hautekiet.
Anderlecht (4-2-3-1): Colin Coosemans (26), Killian Sardella (54), Lucas Hey (3), Marco Kana (55), Ludwig Augustinsson (6), Nathan-Dylan Saliba (13), Nathan De Cat (74), César Huerta (21), Thorgan Hazard (11), Nilson Angulo (19), Luis Vasquez (20)
Standard Liege (4-2-3-1): Matthieu Epolo (1), Henry Lawrence (18), Ibe Hautekiet (25), Ibrahim Karamoko (20), Tobias Mohr (7), Marco Ilaimaharitra (23), Casper Nielsen (94), Adnane Abid (11), Dennis Eckert Ayensa (10), Rafiki Said (17), Thomas Henry (9)
Thay người | |||
52’ | Killian Sardella Ilay Camara | 64’ | Adnane Abid Leandre Kuavita |
52’ | Luis Vazquez Mihajlo Cvetkovic | 64’ | Dennis Eckert Timothee Nkada |
52’ | Cesar Huerta Yari Verschaeren | 74’ | Marco Ilaimaharitra Hakim Sahabo |
76’ | Nathan De Cat Enric Llansana | 74’ | Rafiki Said Nayel Mehssatou |
89’ | Nilson Angulo Moussa N’Diaye | 80’ | Tobias Mohr Alexandro Calut |
Cầu thủ dự bị | |||
Moussa N’Diaye | Hakim Sahabo | ||
Ilay Camara | Nayel Mehssatou | ||
Mihajlo Cvetkovic | Leandre Kuavita | ||
Yari Verschaeren | Rene Mitongo Muteba | ||
Mihajlo Ilic | Lucas Pirard | ||
Mads Kikkenborg | Alexandro Calut | ||
Enric Llansana | Josue Homawoo | ||
Yasin Özcan | Mo El Hankouri | ||
Tristan Degreef | Timothee Nkada |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 23 | T T T T B |
2 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 6 | 20 | B T H T T |
3 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H H T H T |
4 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T T B T T |
5 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 3 | 17 | H B B B T |
6 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T H H T B |
7 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | H B B T T |
8 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B T T T H |
9 | ![]() | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B H B T |
10 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | T T B B B |
11 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B T T H H |
12 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | ![]() | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | B B H B H |
14 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | H B H B H |
15 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -11 | 8 | T B B H B |
16 | ![]() | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B |