Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Nilson Angulo
26 - Yari Verschaeren (Thay: Luis Vasquez)
52 - Ilay Camara (Thay: Killian Sardella)
52 - Mihajlo Cvetkovic (Thay: Cesar Huerta)
52 - Mihajlo Cvetkovic (Thay: Luis Vazquez)
52 - Yari Verschaeren (Thay: Cesar Huerta)
52 - Mihajlo Cvetkovic
54 - Ludwig Augustinsson
68 - Enric Llansana (Thay: Nathan De Cat)
76 - Moussa N'Diaye (Thay: Nilson Angulo)
89 - Nathan Saliba
90+1'
- Ibe Hautekiet
33 - Leandre Kuavita (Thay: Adnane Abid)
64 - Timothe Nkada (Thay: Dennis Eckert)
64 - Nayel Mehssatou (Thay: Rafiki Said)
74 - Hakim Sahabo (Thay: Marco Ilaimaharitra)
74 - Alexandro Calut (Thay: Tobias Mohr)
80 - Ibrahim Karamoko
81 - Ibrahim Karamoko
90 - Ibrahim Karamoko
90
Thống kê trận đấu Anderlecht vs Standard Liege
Diễn biến Anderlecht vs Standard Liege
Tất cả (50)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Nathan Saliba.
THẺ ĐỎ! - Ibrahim Karamoko nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Ibrahim Karamoko nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Nilson Angulo rời sân và được thay thế bởi Moussa N'Diaye.
Thẻ vàng cho Ibrahim Karamoko.
Tobias Mohr rời sân và được thay thế bởi Alexandro Calut.
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Nathan De Cat rời sân và được thay thế bởi Enric Llansana.
Marco Ilaimaharitra rời sân và được thay thế bởi Hakim Sahabo.
Rafiki Said rời sân và được thay thế bởi Nayel Mehssatou.
Thẻ vàng cho Ludwig Augustinsson.
Dennis Eckert rời sân và được thay thế bởi Timothe Nkada.
Adnane Abid rời sân và được thay thế bởi Leandre Kuavita.
V À A A O O O - Mihajlo Cvetkovic đã ghi bàn!
Killian Sardella rời sân và được thay thế bởi Ilay Camara.
Cesar Huerta rời sân và được thay thế bởi Yari Verschaeren.
Luis Vazquez rời sân và được thay thế bởi Mihajlo Cvetkovic.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Ibe Hautekiet.
Thẻ vàng cho Nilson Angulo.
Ném biên cho Standard ở phần sân nhà.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Brussels.
Thorgan Hazard của Anderlecht có cú sút nhưng không trúng đích.
Bram Van Driessche trao cho Anderlecht một quả phát bóng lên.
Dennis Eckert Ayensa của Standard có cú sút, nhưng không chính xác.
Anderlecht được hưởng một quả phạt góc.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Anderlecht có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Standard gần khu vực cấm địa.
Casper Nielsen của Standard trông ổn và trở lại sân.
Trận đấu tạm thời bị gián đoạn để chăm sóc cho Casper Nielsen của Standard, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Quả phát bóng lên cho Anderlecht tại Lotto Park.
Standard đang dồn lên nhưng cú dứt điểm của Rafiki Said đi chệch khung thành.
Anderlecht được hưởng một quả phạt góc do Bram Van Driessche trao.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Standard.
Tại Brussels, Anderlecht tấn công qua Cesar Huerta. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Ném biên cho Anderlecht.
Bram Van Driessche trao cho Anderlecht một quả phát bóng lên.
Ném biên cao trên sân cho Anderlecht ở Brussels.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Brussels.
Nathan De Cat của Anderlecht bứt phá tại Lotto Park. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Đá phạt cho Anderlecht ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Standard.
Quả phát bóng lên cho Anderlecht tại Lotto Park.
Bram Van Driessche ra hiệu cho một quả ném biên cho Standard ở phần sân của Anderlecht.
Standard có một quả phát bóng lên.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Standard gần khu vực cấm địa.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Anderlecht vs Standard Liege
Anderlecht (4-2-3-1): Colin Coosemans (26), Killian Sardella (54), Lucas Hey (3), Marco Kana (55), Ludwig Augustinsson (6), Nathan-Dylan Saliba (13), Nathan De Cat (74), César Huerta (21), Thorgan Hazard (11), Nilson Angulo (19), Luis Vasquez (20)
Standard Liege (4-2-3-1): Matthieu Epolo (1), Henry Lawrence (18), Ibe Hautekiet (25), Ibrahim Karamoko (20), Tobias Mohr (7), Marco Ilaimaharitra (23), Casper Nielsen (94), Adnane Abid (11), Dennis Eckert Ayensa (10), Rafiki Said (17), Thomas Henry (9)
Thay người | |||
52’ | Killian Sardella Ilay Camara | 64’ | Adnane Abid Leandre Kuavita |
52’ | Luis Vazquez Mihajlo Cvetkovic | 64’ | Dennis Eckert Timothee Nkada |
52’ | Cesar Huerta Yari Verschaeren | 74’ | Marco Ilaimaharitra Hakim Sahabo |
76’ | Nathan De Cat Enric Llansana | 74’ | Rafiki Said Nayel Mehssatou |
89’ | Nilson Angulo Moussa N’Diaye | 80’ | Tobias Mohr Alexandro Calut |
Cầu thủ dự bị | |||
Moussa N’Diaye | Hakim Sahabo | ||
Ilay Camara | Nayel Mehssatou | ||
Mihajlo Cvetkovic | Leandre Kuavita | ||
Yari Verschaeren | Rene Mitongo Muteba | ||
Mihajlo Ilic | Lucas Pirard | ||
Mads Kikkenborg | Alexandro Calut | ||
Enric Llansana | Josue Homawoo | ||
Yasin Özcan | Mo El Hankouri | ||
Tristan Degreef | Timothee Nkada |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Anderlecht
Thành tích gần đây Standard Liege
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 23 | T T T T B |
2 | | 10 | 6 | 2 | 2 | 6 | 20 | B T H T T |
3 | | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H H T H T |
4 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T T B T T |
5 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 3 | 17 | H B B B T |
6 | | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T H H T B |
7 | | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | H B B T T |
8 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B T T T H | |
9 | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B H B T | |
10 | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | T T B B B | |
11 | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B T T H H | |
12 | | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | B B H B H |
14 | | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | H B H B H |
15 | | 10 | 2 | 2 | 6 | -11 | 8 | T B B H B |
16 | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại