Vậy là hết! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Anderlecht vs Royal Antwerp hôm nay 21-09-2025
Giải VĐQG Bỉ - CN, 21/9
Kết thúc



![]() Kiki Kouyate (Thay: Rosen Bozhinov) 46 | |
![]() Marwan Al-Sahafi 49 | |
![]() Cesar Huerta 52 | |
![]() Andreas Verstraeten (Thay: Yuto Tsunashima) 57 | |
![]() Luis Vazquez 59 | |
![]() Nathan Saliba (Thay: Nathan De Cat) 63 | |
![]() Christopher Scott (Thay: Mahamadou Diawara) 67 | |
![]() Moussa N'Diaye (Thay: Marco Kana) 69 | |
![]() Ali Maamar (Thay: Killian Sardella) 69 | |
![]() Farouck Adekami (Thay: Marwan Al-Sahafi) 81 | |
![]() Youssef Hamdaoui (Thay: Isaac Babadi) 81 | |
![]() Mihajlo Cvetkovic (Thay: Luis Vazquez) 84 | |
![]() Ibrahim Kanate (Thay: Cesar Huerta) 84 | |
![]() Nathan Saliba 90 | |
![]() Kiki Kouyate 90 |
Vậy là hết! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Thẻ vàng cho Kiki Kouyate.
Thẻ vàng cho Nathan Saliba.
Cesar Huerta rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Kanate.
Luis Vazquez rời sân và được thay thế bởi Mihajlo Cvetkovic.
Isaac Babadi rời sân và được thay thế bởi Youssef Hamdaoui.
Marwan Al-Sahafi rời sân và được thay thế bởi Farouck Adekami.
Killian Sardella rời sân và được thay thế bởi Ali Maamar.
Marco Kana rời sân và được thay thế bởi Moussa N'Diaye.
Mahamadou Diawara rời sân và được thay thế bởi Christopher Scott.
Nathan De Cat rời sân và được thay thế bởi Nathan Saliba.
Thẻ vàng cho Luis Vazquez.
Yuto Tsunashima rời sân và được thay thế bởi Andreas Verstraeten.
Thẻ vàng cho Cesar Huerta.
Thẻ vàng cho Marwan Al-Sahafi.
Rosen Bozhinov rời sân và được thay thế bởi Kiki Kouyate.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Anderlecht được hưởng một quả phạt góc.
Royal Antwerp được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Erik Lambrechts ra hiệu cho một quả đá phạt cho Royal Antwerp ở phần sân của họ.
Anderlecht (4-2-3-1): Colin Coosemans (26), Killian Sardella (54), Lucas Hey (3), Marco Kana (55), Ludwig Augustinsson (6), Nathan De Cat (74), Enric Llansana (24), César Huerta (21), Thorgan Hazard (11), Nilson Angulo (19), Luis Vasquez (20)
Royal Antwerp (3-5-2): Yannick Thoelen (15), Yuto Tsunashima (4), Zeno Van Den Bosch (33), Rosen Bozhinov (26), Marwan Al-Sahafi (9), Isaac Babadi (10), Mahamadou Diawara (34), Dennis Praet (8), Daam Foulon (5), Thibo Somers (24), Vincent Janssen (18)
Thay người | |||
63’ | Nathan De Cat Nathan-Dylan Saliba | 46’ | Rosen Bozhinov Kiki |
69’ | Killian Sardella Ali Maamar | 57’ | Yuto Tsunashima Andreas Verstraeten |
69’ | Marco Kana Moussa N’Diaye | 67’ | Mahamadou Diawara Christopher Scott |
84’ | Luis Vazquez Mihajlo Cvetkovic | 81’ | Marwan Al-Sahafi Farouck Adekami |
84’ | Cesar Huerta Ibrahim Kanate | 81’ | Isaac Babadi Youssef Hamdaoui |
Cầu thủ dự bị | |||
Mads Kikkenborg | Taishi Nozawa | ||
Mihajlo Cvetkovic | Semm Renders | ||
Yari Verschaeren | Mukhammadal Urinboev | ||
Mario Stroeykens | Andreas Verstraeten | ||
Mihajlo Ilic | Farouck Adekami | ||
Ibrahim Kanate | Glenn Bijl | ||
Ali Maamar | Kiki | ||
Moussa N’Diaye | Christopher Scott | ||
Nathan-Dylan Saliba | Youssef Hamdaoui |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 23 | T T T T B |
2 | ![]() | 10 | 6 | 2 | 2 | 6 | 20 | B T H T T |
3 | ![]() | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H H T H T |
4 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T T B T T |
5 | ![]() | 10 | 5 | 2 | 3 | 3 | 17 | H B B B T |
6 | ![]() | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T H H T B |
7 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | H B B T T |
8 | ![]() | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B T T T H |
9 | ![]() | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B H B T |
10 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | T T B B B |
11 | ![]() | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B T T H H |
12 | ![]() | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | ![]() | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | B B H B H |
14 | ![]() | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | H B H B H |
15 | ![]() | 10 | 2 | 2 | 6 | -11 | 8 | T B B H B |
16 | ![]() | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B |