Vậy là hết! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Cesar Huerta
52 - Luis Vazquez
59 - Nathan Saliba (Thay: Nathan De Cat)
63 - Moussa N'Diaye (Thay: Marco Kana)
69 - Ali Maamar (Thay: Killian Sardella)
69 - Mihajlo Cvetkovic (Thay: Luis Vazquez)
84 - Ibrahim Kanate (Thay: Cesar Huerta)
84 - Nathan Saliba
90
- Kiki Kouyate (Thay: Rosen Bozhinov)
46 - Marwan Al-Sahafi
49 - Andreas Verstraeten (Thay: Yuto Tsunashima)
57 - Christopher Scott (Thay: Mahamadou Diawara)
67 - Farouck Adekami (Thay: Marwan Al-Sahafi)
81 - Youssef Hamdaoui (Thay: Isaac Babadi)
81 - Kiki Kouyate
90
Thống kê trận đấu Anderlecht vs Royal Antwerp
Diễn biến Anderlecht vs Royal Antwerp
Tất cả (55)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Kiki Kouyate.
Thẻ vàng cho Nathan Saliba.
Cesar Huerta rời sân và được thay thế bởi Ibrahim Kanate.
Luis Vazquez rời sân và được thay thế bởi Mihajlo Cvetkovic.
Isaac Babadi rời sân và được thay thế bởi Youssef Hamdaoui.
Marwan Al-Sahafi rời sân và được thay thế bởi Farouck Adekami.
Killian Sardella rời sân và được thay thế bởi Ali Maamar.
Marco Kana rời sân và được thay thế bởi Moussa N'Diaye.
Mahamadou Diawara rời sân và được thay thế bởi Christopher Scott.
Nathan De Cat rời sân và được thay thế bởi Nathan Saliba.
Thẻ vàng cho Luis Vazquez.
Yuto Tsunashima rời sân và được thay thế bởi Andreas Verstraeten.
Thẻ vàng cho Cesar Huerta.
Thẻ vàng cho Marwan Al-Sahafi.
Rosen Bozhinov rời sân và được thay thế bởi Kiki Kouyate.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Anderlecht được hưởng một quả phạt góc.
Royal Antwerp được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Erik Lambrechts ra hiệu cho một quả đá phạt cho Royal Antwerp ở phần sân của họ.
Anderlecht thực hiện quả ném biên ở phần sân của Royal Antwerp.
Anderlecht được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của họ.
Liệu Royal Antwerp có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Anderlecht không?
Royal Antwerp được hưởng một quả phạt góc do Erik Lambrechts trao.
Erik Lambrechts trao cho đội khách một quả ném biên.
Royal Antwerp thực hiện quả ném biên ở phần sân của Anderlecht.
Bóng an toàn khi Anderlecht được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Đá phạt cho Royal Antwerp ở phần sân của Anderlecht.
Erik Lambrechts trao cho Anderlecht một quả phát bóng lên.
Royal Antwerp có một quả phát bóng lên.
Anderlecht được hưởng một quả phạt góc.
Ném biên cho Royal Antwerp ở phần sân nhà.
Erik Lambrechts ra hiệu cho một quả đá phạt cho Anderlecht.
Erik Lambrechts ra hiệu cho một quả ném biên của Royal Antwerp ở phần sân của Anderlecht.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Brussels.
Phát bóng lên cho Anderlecht tại Lotto Park.
Royal Antwerp có một quả phát bóng lên.
Anderlecht được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Royal Antwerp.
Anderlecht được hưởng một quả phạt góc do Erik Lambrechts trao.
Liệu Anderlecht có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Royal Antwerp không?
Đá phạt cho Anderlecht.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Brussels.
Ném biên cho Anderlecht ở phần sân của Royal Antwerp.
Erik Lambrechts cho Royal Antwerp hưởng quả phát bóng lên.
Bóng an toàn khi Royal Antwerp được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Royal Antwerp tại Lotto Park.
Ném biên cho Anderlecht.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Royal Antwerp tại Lotto Park.
Erik Lambrechts cho đội khách hưởng quả ném biên.
Đá phạt cho Anderlecht ở phần sân nhà.
Phạt góc cho Royal Antwerp.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Anderlecht vs Royal Antwerp
Anderlecht (4-2-3-1): Colin Coosemans (26), Killian Sardella (54), Lucas Hey (3), Marco Kana (55), Ludwig Augustinsson (6), Nathan De Cat (74), Enric Llansana (24), César Huerta (21), Thorgan Hazard (11), Nilson Angulo (19), Luis Vasquez (20)
Royal Antwerp (3-5-2): Yannick Thoelen (15), Yuto Tsunashima (4), Zeno Van Den Bosch (33), Rosen Bozhinov (26), Marwan Al-Sahafi (9), Isaac Babadi (10), Mahamadou Diawara (34), Dennis Praet (8), Daam Foulon (5), Thibo Somers (24), Vincent Janssen (18)
Thay người | |||
63’ | Nathan De Cat Nathan-Dylan Saliba | 46’ | Rosen Bozhinov Kiki |
69’ | Killian Sardella Ali Maamar | 57’ | Yuto Tsunashima Andreas Verstraeten |
69’ | Marco Kana Moussa N’Diaye | 67’ | Mahamadou Diawara Christopher Scott |
84’ | Luis Vazquez Mihajlo Cvetkovic | 81’ | Marwan Al-Sahafi Farouck Adekami |
84’ | Cesar Huerta Ibrahim Kanate | 81’ | Isaac Babadi Youssef Hamdaoui |
Cầu thủ dự bị | |||
Mads Kikkenborg | Taishi Nozawa | ||
Mihajlo Cvetkovic | Semm Renders | ||
Yari Verschaeren | Mukhammadal Urinboev | ||
Mario Stroeykens | Andreas Verstraeten | ||
Mihajlo Ilic | Farouck Adekami | ||
Ibrahim Kanate | Glenn Bijl | ||
Ali Maamar | Kiki | ||
Moussa N’Diaye | Christopher Scott | ||
Nathan-Dylan Saliba | Youssef Hamdaoui |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Anderlecht
Thành tích gần đây Royal Antwerp
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 10 | 7 | 2 | 1 | 14 | 23 | T T T T B |
2 | | 10 | 6 | 2 | 2 | 6 | 20 | B T H T T |
3 | | 10 | 5 | 3 | 2 | 6 | 18 | H H T H T |
4 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 4 | 17 | T T B T T |
5 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 3 | 17 | H B B B T |
6 | | 10 | 4 | 4 | 2 | 2 | 16 | T H H T B |
7 | | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | H B B T T |
8 | 10 | 4 | 2 | 4 | 0 | 14 | B T T T H | |
9 | 10 | 4 | 1 | 5 | -2 | 13 | T B H B T | |
10 | 10 | 3 | 3 | 4 | -1 | 12 | T T B B B | |
11 | 10 | 3 | 3 | 4 | -2 | 12 | B T T H H | |
12 | | 10 | 3 | 2 | 5 | -4 | 11 | B H T B B |
13 | | 10 | 2 | 5 | 3 | -2 | 11 | B B H B H |
14 | | 10 | 2 | 4 | 4 | -1 | 10 | H B H B H |
15 | | 10 | 2 | 2 | 6 | -11 | 8 | T B B H B |
16 | 10 | 0 | 3 | 7 | -12 | 3 | B B B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại