Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Luis Vazquez (Kiến tạo: Leander Dendoncker)
6 - Lucas Hey
29 - Jan Vertonghen
67 - Cesar Huerta (Thay: Samuel Edozie)
74 - Majeed Ashimeru (Thay: Mario Stroeykens)
74 - Moussa N'Diaye (Thay: Ali Maamar)
80 - Thorgan Hazard (Thay: Nilson Angulo)
80 - Adryelson (Kiến tạo: Cesar Huerta)
87 - Keisuke Goto (Thay: Luis Vazquez)
90 - Cesar Huerta (Kiến tạo: Majeed Ashimeru)
90+6'
- Lucas Perrin
26 - Erick Nunes
26 - Flavio Nazinho
34 - Bruninho (Thay: Erick Nunes)
46 - Felipe Augusto (Thay: Paris Brunner)
61 - Steve Ngoura (Thay: Gary Magnee)
77 - Hannes van der Bruggen
77 - Edgaras Utkus (Thay: Hannes van der Bruggen)
78 - Edgaras Utkus
84
Thống kê trận đấu Anderlecht vs Cercle Brugge
Diễn biến Anderlecht vs Cercle Brugge
Tất cả (31)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Majeed Ashimeru đã kiến tạo cho bàn thắng.
[player1] đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Cesar Huerta đã ghi bàn!
Luis Vazquez rời sân và được thay thế bởi Keisuke Goto.
Cesar Huerta đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Adryelson đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Edgaras Utkus.
Nilson Angulo rời sân và được thay thế bởi Thorgan Hazard.
Ali Maamar rời sân và được thay thế bởi Moussa N'Diaye.
Hannes van der Bruggen rời sân và được thay thế bởi Edgaras Utkus.
Thẻ vàng cho Hannes van der Bruggen.
Gary Magnee rời sân và được thay thế bởi Steve Ngoura.
Mario Stroeykens rời sân và được thay thế bởi Majeed Ashimeru.
Samuel Edozie rời sân và được thay thế bởi Cesar Huerta.
Thẻ vàng cho Jan Vertonghen.
Paris Brunner rời sân và được thay thế bởi Felipe Augusto.
V À A A O O O - Bruninho ghi bàn!
Erick Nunes rời sân và được thay thế bởi Bruninho.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Flavio Nazinho.
Thẻ vàng cho Lucas Hey.
Thẻ vàng cho Erick Nunes.
Thẻ vàng cho Lucas Perrin.
Pha ném biên cho Cercle Brugge tại Lotto Park.
Leander Dendoncker đã kiến tạo cho bàn thắng.
Lothar D Hondt chỉ định một pha ném biên cho Anderlecht ở phần sân của Cercle Brugge.
V À A A O O O - Luis Vazquez đã ghi bàn!
Liệu Anderlecht có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ pha ném biên này ở phần sân của Cercle Brugge?
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Anderlecht vs Cercle Brugge
Anderlecht (4-2-3-1): Colin Coosemans (26), Ali Maamar (79), Adryelson (34), Jan Vertonghen (14), Ludwig Augustinsson (6), Leander Dendoncker (32), Lucas Hey (3), Nilson Angulo (19), Mario Stroeykens (29), Samuel Edozie (27), Luis Vasquez (20)
Cercle Brugge (3-4-3): Maxime Delanghe (21), Ibrahim Diakite (2), Christiaan Ravych (66), Lucas Perrin (5), Gary Magnée (15), Erick Nunes (8), Hannes van der Bruggen (28), Flávio Nazinho (20), Paris Brunner (13), Lawrence Agyekum (6), Thibo Somers (34)
Thay người | |||
74’ | Mario Stroeykens Majeed Ashimeru | 46’ | Erick Nunes Bruninho |
74’ | Samuel Edozie César Huerta | 61’ | Paris Brunner Felipe Augusto |
80’ | Ali Maamar Moussa N’Diaye | 77’ | Gary Magnee Steve Ngoura |
80’ | Nilson Angulo Thorgan Hazard | 78’ | Hannes van der Bruggen Edgaras Utkus |
90’ | Luis Vazquez Keisuke Goto |
Cầu thủ dự bị | |||
Mads Kikkenborg | Warleson | ||
Jan-Carlo Šimić | Edgaras Utkus | ||
Moussa N’Diaye | Malamine Efekele | ||
Thorgan Hazard | Felipe Augusto | ||
Theo Leoni | Abu Francis | ||
Majeed Ashimeru | Nils De Wilde | ||
César Huerta | Bruninho | ||
Mats Rits | Emmanuel Kakou | ||
Keisuke Goto | Steve Ngoura |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Anderlecht
Thành tích gần đây Cercle Brugge
Bảng xếp hạng VĐQG Bỉ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 30 | 21 | 5 | 4 | 22 | 68 | T H H T T |
2 | | 30 | 17 | 8 | 5 | 29 | 59 | H B H T T |
3 | | 30 | 15 | 10 | 5 | 24 | 55 | B T T T B |
4 | | 30 | 15 | 6 | 9 | 23 | 51 | T B T B T |
5 | | 30 | 12 | 10 | 8 | 15 | 46 | T H H B H |
6 | | 30 | 11 | 12 | 7 | 8 | 45 | T H H T B |
7 | | 30 | 10 | 9 | 11 | -13 | 39 | B T B B H |
8 | | 30 | 10 | 8 | 12 | 5 | 38 | T H B T T |
9 | 30 | 10 | 7 | 13 | 1 | 37 | H B H T T | |
10 | 30 | 10 | 7 | 13 | 0 | 37 | B T H B B | |
11 | | 30 | 8 | 13 | 9 | -5 | 37 | T H H B T |
12 | 30 | 8 | 8 | 14 | -18 | 32 | B H B B B | |
13 | | 30 | 7 | 11 | 12 | -15 | 32 | H H H B B |
14 | | 30 | 7 | 10 | 13 | -15 | 31 | H H T T B |
15 | | 30 | 7 | 5 | 18 | -27 | 26 | B H B T T |
16 | 30 | 3 | 9 | 18 | -34 | 18 | B H T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại