Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Charles-Jesaja Herrmann (Thay: Martin Grubhofer)
46 - Can Kurt
49 - Dominik Weixelbraun
51 - Tobias Gruber
55 - Thomas Mayer (Thay: Dominik Weixelbraun)
55 - Sebastian Leimhofer (Thay: Felix Kochl)
55 - Yannick Oberleitner
58 - Burak Yilmaz (Thay: Niels Hahn)
64 - Sebastian Wimmer
67 - Sebastian Leimhofer
67 - Thomas Mayer
68 - Sebastian Leimhofer
70 - Sebastian Leimhofer
70 - Tolga Ozturk (Thay: Sebastian Wimmer)
81 - Jannik Wanner
83
- Philipp Zuna (Kiến tạo: Maximilian Suppan)
32 - Kevin-Prince Milla
41 - Nino Pungarsek
63 - Kevin-Prince Milla
67 - Martin Krienzer (Thay: Philipp Zuna)
67 - Daniel Saurer (Thay: Nino Pungarsek)
67 - Christoph Urdl (Thay: Kevin-Prince Milla)
76 - Martin Krienzer
89 - Reality Asemota (Thay: Maximilian Suppan)
90 - Philipp Seidl (Thay: Martin Salentinig)
90
Thống kê trận đấu Amstetten vs ASK Voitsberg
Diễn biến Amstetten vs ASK Voitsberg
Tất cả (29)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Martin Salentinig rời sân và được thay thế bởi Philipp Seidl.
Maximilian Suppan rời sân và được thay thế bởi Reality Asemota.
V À A A O O O - Martin Krienzer ghi bàn!
Thẻ vàng cho Jannik Wanner.
Sebastian Wimmer rời sân và được thay thế bởi Tolga Ozturk.
Kevin-Prince Milla rời sân và được thay thế bởi Christoph Urdl.
THẺ ĐỎ! - Sebastian Leimhofer nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!
Thẻ vàng cho Sebastian Leimhofer.
Thẻ vàng cho Thomas Mayer.
Philipp Zuna rời sân và được thay thế bởi Martin Krienzer.
Nino Pungarsek rời sân và được thay thế bởi Daniel Saurer.
Thẻ vàng cho Kevin-Prince Milla.
Thẻ vàng cho Sebastian Wimmer.
Niels Hahn rời sân và được thay thế bởi Burak Yilmaz.
Thẻ vàng cho Nino Pungarsek.
Thẻ vàng cho Yannick Oberleitner.
Felix Kochl rời sân và được thay thế bởi Sebastian Leimhofer.
Dominik Weixelbraun rời sân và được thay thế bởi Thomas Mayer.
Thẻ vàng cho Tobias Gruber.
Thẻ vàng cho Dominik Weixelbraun.
Thẻ vàng cho Can Kurt.
Martin Grubhofer rời sân và được thay thế bởi Charles-Jesaja Herrmann.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
V À A A O O O - Kevin-Prince Milla đã ghi bàn!
Maximilian Suppan đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Philipp Zuna đã ghi bàn!
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Amstetten vs ASK Voitsberg
Amstetten (4-4-2): Armin Gremsl (1), Tobias Gruber (22), Lukas Deinhofer (12), Yannick Oberleitner (5), Can Kurt (6), Felix Kochl (2), Martin Grubhofer (20), Sebastian Wimmer (18), Niels Hahn (8), Dominik Weixelbraun (7), Jannik Wanner (42)
ASK Voitsberg (4-3-3): Florian Schogl (31), Nino Pungarsek (8), Kevin Prince Milla (9), Philipp Zuna (10), Philipp Scheucher (12), Andreas Pfingstner (13), Elias Jandrisevits (21), Martin Salentinig (22), Dominik Kirnbauer (24), Julian Halwachs (25), Maximilian Suppan (80)
Thay người | |||
46’ | Martin Grubhofer Charles-Jesaja Herrmann | 67’ | Nino Pungarsek Daniel Saurer |
55’ | Dominik Weixelbraun Thomas Mayer | 67’ | Philipp Zuna Martin Krienzer |
55’ | Felix Kochl Sebastian Leimhofer | 76’ | Kevin-Prince Milla Christoph Urdl |
64’ | Niels Hahn Burak Yilmaz | 90’ | Maximilian Suppan Reality Asemota |
81’ | Sebastian Wimmer Tolga Ozturk | 90’ | Martin Salentinig Philipp Seidl |
Cầu thủ dự bị | |||
Thomas Mayer | Fabian Ehmann | ||
Simon Neudhart | Daniel Saurer | ||
Charles-Jesaja Herrmann | Reality Asemota | ||
Burak Yilmaz | Martin Krienzer | ||
Mathias Hausberger | Philipp Seidl | ||
Tolga Ozturk | Christoph Strommer | ||
Sebastian Leimhofer | Christoph Urdl |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Amstetten
Thành tích gần đây ASK Voitsberg
Bảng xếp hạng Hạng 2 Áo
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 29 | 20 | 4 | 5 | 36 | 64 | H B T T T | |
2 | 29 | 18 | 5 | 6 | 19 | 59 | B B B T B | |
3 | 29 | 15 | 7 | 7 | 22 | 52 | T T T T T | |
4 | 29 | 16 | 3 | 10 | 2 | 51 | T T T T B | |
5 | 29 | 15 | 3 | 11 | 5 | 48 | T B B H B | |
6 | 29 | 13 | 4 | 12 | 1 | 43 | B B B T T | |
7 | 29 | 11 | 8 | 10 | 5 | 41 | T T B B T | |
8 | 29 | 11 | 6 | 12 | 7 | 39 | T B B T T | |
9 | 29 | 11 | 5 | 13 | -3 | 38 | B B B B B | |
10 | 29 | 11 | 4 | 14 | -7 | 37 | B B T B B | |
11 | 29 | 9 | 9 | 11 | -5 | 36 | T T T H H | |
12 | 29 | 7 | 13 | 9 | -5 | 34 | H T T H B | |
13 | 29 | 9 | 5 | 15 | -8 | 32 | H B T B H | |
14 | 29 | 7 | 10 | 12 | -5 | 31 | H B T B T | |
15 | 29 | 7 | 6 | 16 | -23 | 27 | T B T H T | |
16 | 29 | 3 | 6 | 20 | -41 | 15 | B T B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại