Jerson Malagon của Once Caldas có một cú sút về khung thành tại Olimpico Pascual Guerrero. Nhưng nỗ lực này không thành công.
Luis Palacios (Thay: Juan Felipe Castano Zuluaga) 18 | |
Jefry Zapata 45+1' | |
Kevin Andres Cuesta Rodriguez (Thay: Jorge Cardona) 46 | |
Tilman Palacios (Thay: Jan Lucumi) 46 | |
Jhon Palacios 48 | |
Cristian Barrios 57 | |
Robert Mejia (Thay: Juan Camilo Garcia) 61 | |
Dayro Moreno (Thay: Jeffrey Zapata) 62 | |
Mateo Zuleta Garcia (Thay: Luis Gomez) 62 | |
John Murillo (Thay: Sebastian Navarro) 74 | |
Luis Alejandro Ramos Leiva (Thay: Rodrigo Holgado) 74 | |
Adrian Ramos (Thay: Mateo Castillo) 79 | |
Cristian Tovar (Thay: Cristian Barrios) 88 |
Thống kê trận đấu America de Cali vs Once Caldas


Diễn biến America de Cali vs Once Caldas
Wilmar Hernando Montano Guevara ra hiệu cho một quả đá phạt cho Once Caldas ở phần sân nhà.
Ném biên cho Once Caldas tại Olimpico Pascual Guerrero.
Đá phạt cho America Cali ở phần sân nhà.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng từ khung thành của Once Caldas.
Once Caldas được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Quả ném biên cho America Cali ở phần sân nhà.
America Cali tiến lên và Josen David Escobar del Duca tung cú sút. Tuy nhiên, không có bàn thắng nào được ghi.
America Cali được Wilmar Hernando Montano Guevara cho hưởng quả phạt góc.
John Murillo của America Cali tung cú sút về phía khung thành tại Olimpico Pascual Guerrero. Nhưng nỗ lực không thành công.
Quả ném biên cho America Cali tại Olimpico Pascual Guerrero.
Wilmar Hernando Montano Guevara cho America Cali hưởng quả phát bóng lên.
Wilmar Hernando Montano Guevara cho Once Caldas hưởng quả đá phạt.
Bóng an toàn khi Once Caldas được hưởng quả ném biên ở phần sân của họ.
Once Caldas được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Wilmar Hernando Montano Guevara cho đội khách hưởng quả ném biên.
Đội chủ nhà đã thay Cristian Barrios bằng Cristian Tovar. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của David Gonzalez.
Tại Olimpico Pascual Guerrero, Dayro Moreno của đội khách đã bị phạt thẻ vàng.
America Cali được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Mateo Zuleta Garcia của Once Caldas đã bị phạt thẻ vàng tại Santiago de Cali.
Adrian Ramos của America Cali đã bị Wilmar Hernando Montano Guevara phạt thẻ vàng lần đầu tiên.
Đội hình xuất phát America de Cali vs Once Caldas
America de Cali: Joel Graterol (1), Daniel Bocanegra (2), Jean Carlos Pestana (24), Omar Bertel (31), Josen David Escobar del Duca (5), Rafael Carrascal (10), Sebastian Navarro (21), Cristian Barrios (7), Rodrigo Holgado (22), Jan Lucumi (17), Mateo Castillo (13)
Once Caldas: Joan Parra (35), Jerson Malagon (3), Jorge Cardona (34), Juan Felipe Castano Zuluaga (15), Efrain Navarro (4), Luis Gomez (9), Juan Diaz (6), Esteban Beltran (8), Juan Camilo Garcia (2), Andres Ibarguen (92), Jeffrey Zapata (14)
| Thay người | |||
| 46’ | Jan Lucumi Tilman Palacios | 18’ | Juan Felipe Castano Zuluaga Luis Palacios |
| 74’ | Sebastian Navarro John Murillo | 46’ | Jorge Cardona Kevin Andres Cuesta Rodriguez |
| 74’ | Rodrigo Holgado Luis Alejandro Ramos Leiva | 61’ | Juan Camilo Garcia Robert Mejia |
| 79’ | Mateo Castillo Adrian Ramos | 62’ | Luis Gomez Mateo Zuleta Garcia |
| 88’ | Cristian Barrios Cristian Tovar | 62’ | Jeffrey Zapata Dayro Moreno |
| Cầu thủ dự bị | |||
Jorge Soto | James Aguirre | ||
Cristian Tovar | Santiago Cubides | ||
Marcos David Mina Lucumi | Luis Palacios | ||
Luis Alejandro Paz | Mateo Zuleta Garcia | ||
Jeronimo Lopez | Dayro Moreno | ||
John Murillo | Kevin Andres Cuesta Rodriguez | ||
Luis Alejandro Ramos Leiva | Robert Mejia | ||
Adrian Ramos | |||
Tilman Palacios | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây America de Cali
Thành tích gần đây Once Caldas
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
| Group A | ||||||||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | B H T T H | |
| 2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 | T T B T H | |
| 3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | T T B B H | |
| 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 | T T T B H | |
| Group B | ||||||||
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T T T T H | |
| 2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | B T B T H | |
| 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | T T T B T | |
| 4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 | T H B B B | |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch