Iverton Alves Passos của Amazonas đã bị phạt thẻ ở Manaus.
![]() Eduardo Domachowski 8 | |
![]() Luan Santos Silva (Thay: Leo Coelho) 20 | |
![]() Kevin Ramirez 45+3' | |
![]() Diego Torres (Thay: Erick de Souza Miranda) 57 | |
![]() Gabriel Moura (Thay: Joaquin Torres) 57 | |
![]() Everton Souza da Cruz (Thay: David Antunes) 63 | |
![]() Italo de Vargas da Rosa (Thay: Marcinho) 63 | |
![]() Nilson Castrillon (Thay: Carlos Akapo) 68 | |
![]() Pedro Victor Martins Silva Costa (Thay: Jorge Jimenez) 70 | |
![]() Marcone Fernandes dos Santos Filho (Thay: Kevin Ramirez) 70 | |
![]() Hanner Rojas (Thay: Rafael Tavares) 70 | |
![]() Perotti (Thay: Neto Pessoa) 76 | |
![]() Marcinho (Thay: Giovanni Augusto) 76 | |
![]() Everton Souza da Cruz 84 | |
![]() Rafael Carvalheira 90+2' |
Thống kê trận đấu Amazonas FC vs Chapecoense AF

Diễn biến Amazonas FC vs Chapecoense AF

Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Chapecoense gần khu vực 16m50.
Savio Pereira Sampaio trao cho Chapecoense một quả phát bóng.
Savio Pereira Sampaio chỉ định một quả đá phạt cho Amazonas ngay ngoài khu vực của Chapecoense.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Marcinho.

Chapecoense dẫn trước 1-3 một cách thoải mái nhờ vào Rafael Carvalheira.

Rafael Santos của Chapecoense đã bị phạt thẻ bởi Savio Pereira Sampaio và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Chapecoense ở phần sân nhà.

Everton Souza da Cruz (Chapecoense) đã bị phạt thẻ và giờ đây phải cẩn thận không nhận thẻ vàng thứ hai.
Savio Pereira Sampaio ra hiệu cho một quả đá phạt cho Amazonas ở phần sân nhà.
Chapecoense có một quả ném biên nguy hiểm.
Chapecoense được hưởng một quả phạt góc do Savio Pereira Sampaio trao.
Bruno Leonardo đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Vào! Chapecoense đã vươn lên dẫn trước nhờ cú sút của Everton Souza da Cruz.
Ném biên cho Amazonas tại Arena da Amazonia.
Chapecoense có một quả phát bóng lên.
Ném biên cao trên sân cho Chapecoense ở Manaus.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Manaus.
Chapecoense cần phải cẩn trọng. Amazonas có một quả ném biên tấn công.
Amazonas được hưởng một quả phạt góc do Savio Pereira Sampaio trao.
Đội hình xuất phát Amazonas FC vs Chapecoense AF
Amazonas FC (5-3-2): Jose Carlos Miranda (1), Carlos Akapo (15), Iverton Alves Passos (4), Alexis Alvarino (14), Leo Coelho (3), Rafael Monteiro Reis (35), Rafael Tavares (10), Erick (21), Joaquin Torres (11), Kevin Ramirez (7), Henrique Almeida (19)
Chapecoense AF (4-4-2): Rafael Santos (1), Doma (3), Bruno Leonardo (33), Joao Paulo (4), Walter Clar (37), Jorge Jimenez (5), David Antunes (19), Rafael Carvalheira (99), Giovanni Augusto (10), Marcinho (7), Neto (18)

Thay người | |||
20’ | Leo Coelho Luan Santos Silva | 63’ | Marcinho Italo |
57’ | Joaquin Torres Gabriel Moura | 63’ | David Antunes Everton Souza da Cruz |
57’ | Erick de Souza Miranda Diego Torres | 70’ | Jorge Jimenez Pedro Victor |
68’ | Carlos Akapo Nilson Castrillon | 76’ | Neto Pessoa Perotti |
70’ | Rafael Tavares Hanner Rojas |
Cầu thủ dự bị | |||
Nilson Castrillon | Marcinho | ||
Luan Santos Silva | Mailson Bezerra Silva | ||
Pedro Caracoci de Oliveira | Leo Vieira | ||
Gabriel Moura | Italo | ||
Kiko | Jhonnathan | ||
Philipe Guimaraes | Perotti | ||
Jhan Carlos | Eduardo Person | ||
Hanner Rojas | Pedro Victor | ||
Rafael Vitor Santos De Freitas | Everton Souza da Cruz | ||
Diego Torres | Gustavo Talles da Silva | ||
Xavier | Felipe | ||
Didi |
Nhận định Amazonas FC vs Chapecoense AF
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Amazonas FC
Thành tích gần đây Chapecoense AF
Bảng xếp hạng Hạng 2 Brazil
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 32 | 16 | 8 | 8 | 13 | 56 | B T T T B |
2 | ![]() | 32 | 15 | 8 | 9 | 13 | 53 | T B H B T |
3 | ![]() | 32 | 14 | 11 | 7 | 9 | 53 | T H B T T |
4 | ![]() | 32 | 14 | 10 | 8 | 7 | 52 | H H H B H |
5 | ![]() | 32 | 15 | 6 | 11 | 13 | 51 | B T T T H |
6 | ![]() | 32 | 13 | 12 | 7 | 8 | 51 | B T T T T |
7 | ![]() | 32 | 14 | 7 | 11 | 3 | 49 | T T B B H |
8 | ![]() | 32 | 13 | 10 | 9 | 3 | 49 | H T H B T |
9 | ![]() | 32 | 14 | 5 | 13 | 5 | 47 | T B T T H |
10 | ![]() | 32 | 11 | 12 | 9 | 2 | 45 | T H T B B |
11 | ![]() | 32 | 11 | 11 | 10 | 6 | 44 | T B B T H |
12 | ![]() | 32 | 11 | 10 | 11 | -1 | 43 | H H H H T |
13 | ![]() | 32 | 10 | 9 | 13 | -4 | 39 | T B B B B |
14 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -5 | 37 | B T T H B |
15 | ![]() | 32 | 10 | 7 | 15 | -7 | 37 | B B H T H |
16 | 32 | 8 | 13 | 11 | -6 | 37 | H T B B H | |
17 | ![]() | 32 | 8 | 10 | 14 | -12 | 34 | T B H B T |
18 | ![]() | 32 | 8 | 9 | 15 | -20 | 33 | B B B T H |
19 | 32 | 7 | 10 | 15 | -15 | 31 | B B H T B | |
20 | ![]() | 32 | 5 | 11 | 16 | -12 | 26 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại