Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
![]() Andreas Schjelderup 5 | |
![]() Amar Dedic 18 | |
![]() Isaac James 29 | |
![]() Amar Dedic (Kiến tạo: Leandro Barreiro) 44 | |
![]() Richard Rios 46 | |
![]() Nicolas Otamendi 59 | |
![]() Sabit Abdulai 60 | |
![]() Gianluca Prestianni (Thay: Andreas Schjelderup) 64 | |
![]() Vangelis Pavlidis (Thay: Franjo Ivanovic) 64 | |
![]() Florentino Luis (Thay: Richard Rios) 64 | |
![]() Francisco Chissumba (Thay: Isaac James) 68 | |
![]() Lincoln (Thay: Cedric Nuozzi) 68 | |
![]() Davy Gui (Thay: Sabit Abdulai) 68 | |
![]() Amar Dedic 70 | |
![]() Sandro Lima (Thay: Chiquinho) 74 | |
![]() Antonio Silva (Thay: Leandro Barreiro) 79 | |
![]() Nabili Touaizi 81 | |
![]() Lincoln 81 | |
![]() Goncalo Esteves (Thay: Steven Baseya) 82 | |
![]() Davy Gui 85 | |
![]() Samuel Soares 85 | |
![]() Enzo Barrenechea 89 |
Thống kê trận đấu Alverca vs Benfica


Diễn biến Alverca vs Benfica
Alverca thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Julian Martinez bị phạt vì đẩy Enzo Barrenechea.
Samuel Dahl của Benfica cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Antonio Silva của Benfica cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Alverca thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Kiểm soát bóng: Alverca: 45%, Benfica: 55%.
Alverca đang kiểm soát bóng.
Benfica thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Florentino Luis giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Fredrik Aursnes của Benfica cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Marko Milovanovic từ Alverca phạm lỗi với Antonio Silva.
Florentino Luis giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Gianluca Prestianni từ Benfica cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Trọng tài thứ tư cho biết có 6 phút bù giờ.
Samuel Dahl giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Kiểm soát bóng: Alverca: 43%, Benfica: 57%.
Enzo Barrenechea từ Benfica nhận thẻ vàng sau pha vào bóng nguy hiểm với cầu thủ đối phương.
Pha vào bóng nguy hiểm của Enzo Barrenechea từ Benfica. Davy Gui là người bị phạm lỗi.
Benfica bắt đầu một pha phản công.
Gianluca Prestianni thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát Alverca vs Benfica
Alverca (3-4-3): Matheus Mendes (31), Steven Baseya (14), Sergi Gomez (5), Julian Martinez (3), Nabil Touaizi (2), Amorim (8), Sabit Abdulai (21), Isaac James (12), Cedric Nuozzi (11), Marko Milovanović (9), Chiquinho (10)
Benfica (4-2-3-1): Samuel Soares (24), Amar Dedić (17), Tomas Araujo (44), Nicolás Otamendi (30), Samuel Dahl (26), Richard Rios (20), Enzo Barrenechea (5), Fredrik Aursnes (8), Leandro Barreiro (18), Andreas Schjelderup (21), Franjo Ivanović (9)


Thay người | |||
68’ | Sabit Abdulai Davy Gui | 64’ | Franjo Ivanovic Vangelis Pavlidis |
68’ | Cedric Nuozzi Lincoln | 64’ | Andreas Schjelderup Gianluca Prestianni |
68’ | Isaac James Francisco Chissumba | 64’ | Richard Rios Florentino Luis |
74’ | Chiquinho Sandro Lima | 79’ | Leandro Barreiro António Silva |
82’ | Steven Baseya Goncalo Esteves |
Cầu thủ dự bị | |||
Mateus | Anatoliy Trubin | ||
Davy Gui | Rafael Obrador | ||
Lincoln | António Silva | ||
Tiago Leite | Vangelis Pavlidis | ||
Tomas Mendes | Gianluca Prestianni | ||
Goncalo Esteves | Henrique Araujo | ||
Bastien Meupiyou | Florentino Luis | ||
Francisco Chissumba | Joao Veloso | ||
Sandro Lima | Leandro |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alverca
Thành tích gần đây Benfica
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 12 | T T T T |
2 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 10 | T T H T |
3 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 10 | 9 | T T T B |
4 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 | T T T |
5 | ![]() | 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 9 | T T T B |
6 | ![]() | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 8 | T T H H |
7 | ![]() | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | T B H T |
8 | ![]() | 4 | 1 | 2 | 1 | -4 | 5 | T B H H |
9 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | B H B T |
10 | ![]() | 4 | 1 | 1 | 2 | -4 | 4 | B T B H |
11 | ![]() | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | H H H |
12 | ![]() | 4 | 0 | 3 | 1 | -1 | 3 | H B H H |
13 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | -6 | 3 | B T B B |
14 | ![]() | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 | H B H |
15 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | B B H |
16 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | B B H B |
17 | 4 | 0 | 1 | 3 | -5 | 1 | B B H B | |
18 | ![]() | 4 | 0 | 1 | 3 | -7 | 1 | B B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại