Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Gui Guedes (Thay: Dion Lopy)
25 - Arnau Puigmal (Thay: Nico Ribaudo)
46 - Thalys (Thay: Leo Baptistao)
46 - Adrian Embarba (Kiến tạo: Arnau Puigmal)
55 - Andre Horta (Thay: Iddrisu Baba)
69 - Thalys
75 - Andre Horta
76 - Andre Horta
82 - Sergio Arribas (Kiến tạo: Arnau Puigmal)
85 - Alex Centelles (Thay: Alex Munoz)
90 - Alex Munoz
90+3' - Federico Bonini
90+8'
- Gaspar Campos (Kiến tạo: Juan Otero)
24 - Guille Rosas
45+4' - Juan Otero
51 - Guille Rosas
51 - Guille Rosas
51 - Alex Corredera
52 - Kevin Vazquez (Thay: Jonathan Dubasin)
57 - Nacho Martin (Thay: Cesar Gelabert Pina)
57 - Pablo Garcia (Thay: Gaspar Campos)
68 - Oscar Cortes (Thay: Justin Smith)
68 - Pablo Vazquez
79 - Lucas Perrin
88 - Jordy Caicedo (Thay: Diego Sanchez)
90 - Alex Corredera
90+11'
Thống kê trận đấu Almeria vs Sporting Gijon
Diễn biến Almeria vs Sporting Gijon
Tất cả (49)
Mới nhất
|
Cũ nhất
THẺ ĐỎ! - Alex Corredera nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Thẻ vàng cho Federico Bonini.
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Alex Munoz rời sân và được thay thế bởi Alex Centelles.
Diego Sanchez rời sân và được thay thế bởi Jordy Caicedo.
Thẻ vàng cho Alex Munoz.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Lucas Perrin.
Arnau Puigmal đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Sergio Arribas đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Andre Horta.
Thẻ vàng cho [player1].
Thẻ vàng cho Pablo Vazquez.
Thẻ vàng cho Andre Horta.
Thẻ vàng cho Thalys.
Iddrisu Baba rời sân và được thay thế bởi Andre Horta.
Justin Smith rời sân và được thay thế bởi Oscar Cortes.
Gaspar Campos rời sân và được thay thế bởi Pablo Garcia.
Cesar Gelabert Pina rời sân và được thay thế bởi Nacho Martin.
Jonathan Dubasin rời sân và được thay thế bởi Kevin Vazquez.
Arnau Puigmal đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Adrian Embarba đã ghi bàn!
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Alex Corredera.
Thẻ vàng cho [player1].
THẺ ĐỎ! - Guille Rosas nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!
ANH ẤY RA SÂN! - Guille Rosas nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Juan Otero.
Leo Baptistao rời sân và được thay thế bởi Thalys.
Nico Ribaudo rời sân và được thay thế bởi Arnau Puigmal.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Guille Rosas.
Dion Lopy rời sân và được thay thế bởi Gui Guedes.
Juan Otero đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Gaspar Campos đã ghi bàn!
Bóng an toàn khi Almeria được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Manuel Angel Perez Hernandez trao cho đội khách một quả ném biên.
Almeria có một quả phát bóng lên.
Almeria được hưởng một quả phạt góc do Manuel Angel Perez Hernandez trao.
Manuel Angel Perez Hernandez trao cho Almeria một quả phát bóng lên.
Phát bóng cho Almeria tại Estadio de los Juegos Mediterraneos.
Đó là một quả phát bóng cho đội khách ở Almeria.
Bóng đi ra ngoài sân và Gijon được hưởng quả phát bóng lên.
Manuel Angel Perez Hernandez chỉ định một quả ném biên cho Almeria ở phần sân của Gijon.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Phạt đền cho Gijon ở phần sân nhà của họ.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Almeria vs Sporting Gijon
Almeria (4-2-3-1): Andres Fernandez (1), Daijiro Chirino (22), Nelson Monte (4), Federico Bonini (18), Álex Muñoz (3), Dion Lopy (17), Baba Iddrisu (14), Adri Embarba (23), Sergio Arribas (11), Nico Melamed (10), Léo Baptistão (12)
Sporting Gijon (4-2-3-1): Ruben Yanez (1), Guille Rosas (2), Pablo Vasquez (15), Lucas Perrin (4), Diego Sanchez (5), Justin Smith (24), Alex Corredera (14), Jonathan Dubasin (17), Cesar Gelabert (10), Gaspar Campos (7), Juan Otero (19)
Thay người | |||
25’ | Dion Lopy Gui | 57’ | Cesar Gelabert Pina Ignacio Martin |
46’ | Nico Ribaudo Arnau Puigmal | 57’ | Jonathan Dubasin Kevin Vázquez |
46’ | Leo Baptistao Thalys | 68’ | Gaspar Campos Pablo Garcia |
69’ | Iddrisu Baba André Horta | 68’ | Justin Smith Oscar Cortes |
90’ | Alex Munoz Alex Centelles | 90’ | Diego Sanchez Jordy Caicedo |
Cầu thủ dự bị | |||
Fernando Martinez | Christian Sanchez | ||
Alex Centelles | Pablo Garcia | ||
Selvi Clua | Ignacio Martin | ||
Stefan Dzodic | Jordy Caicedo | ||
Gui | Daniel Queipo | ||
Aridane | Oscar Cortes | ||
André Horta | Kevin Vázquez | ||
Marcos Luna | Yannmael Kembo Diantela | ||
Marko Perovic | Pierre Mbemba | ||
Arnau Puigmal | Enol Ortiz | ||
Serge Patrick Njoh Soko | |||
Thalys |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Almeria
Thành tích gần đây Sporting Gijon
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 9 | 5 | 3 | 1 | 4 | 18 | |
2 | 9 | 4 | 4 | 1 | 8 | 16 | ||
3 | | 9 | 5 | 1 | 3 | 6 | 16 | |
4 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 4 | 15 | |
5 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 3 | 15 | |
6 | | 9 | 4 | 3 | 2 | 2 | 15 | |
7 | | 9 | 4 | 2 | 3 | 0 | 14 | |
8 | | 9 | 4 | 1 | 4 | -3 | 13 | |
9 | | 9 | 3 | 3 | 3 | 3 | 12 | |
10 | | 9 | 3 | 3 | 3 | 3 | 12 | |
11 | 9 | 3 | 3 | 3 | 1 | 12 | ||
12 | | 9 | 4 | 0 | 5 | -2 | 12 | |
13 | 9 | 3 | 3 | 3 | -2 | 12 | ||
14 | 9 | 3 | 3 | 3 | -4 | 12 | ||
15 | | 9 | 2 | 5 | 2 | 1 | 11 | |
16 | | 9 | 3 | 2 | 4 | -1 | 11 | |
17 | | 9 | 2 | 4 | 3 | -2 | 10 | |
18 | 9 | 2 | 3 | 4 | -2 | 9 | ||
19 | | 9 | 2 | 3 | 4 | -3 | 9 | |
20 | | 9 | 2 | 3 | 4 | -4 | 9 | |
21 | 9 | 2 | 2 | 5 | -6 | 8 | ||
22 | | 9 | 1 | 3 | 5 | -6 | 6 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại