Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Cienciano.
![]() (VAR check) 5 | |
![]() Carlos Zambrano 26 | |
![]() Carlos Garces 35 | |
![]() Joao Ortiz (Thay: Edwin Alexi Gomez Gutierrez) 41 | |
![]() Luis Benites 52 | |
![]() Fernando Gaibor (Thay: Pablo Ceppelini) 58 | |
![]() Paolo Guerrero 63 | |
![]() Christian Cueva (Thay: Luis Benites) 70 | |
![]() Erick Castillo 71 | |
![]() Osnar Noronha (Thay: Carlos Garces) 79 | |
![]() Rudy Palomino (Thay: Juan Romagnoli) 79 | |
![]() Didier Jeanpier La Torre Arana (Thay: Gaspar Gentile) 79 | |
![]() Piero Cari (Thay: Pablo Lavandeira) 83 | |
![]() Carlos Zambrano 90+1' | |
![]() Paolo Guerrero 90+2' | |
![]() (Pen) Christian Cueva 90+7' | |
![]() Osnar Noronha 90+14' | |
![]() Renzo Garces 90+14' |
Thống kê trận đấu Alianza Lima vs Cienciano


Diễn biến Alianza Lima vs Cienciano
Tại Lima, Alianza Lima tấn công qua Erick Carlos Noriega Loret de Mola. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Alianza Lima được hưởng một quả phạt góc do Bruno Perez trao.

Renzo Garces (Alianza Lima) nhận thẻ vàng.

Osnar Noronha của Cienciano đã bị Bruno Perez phạt thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Alianza Lima.
Đá phạt cho Alianza Lima ở phần sân nhà.
Bruno Perez ra hiệu cho một quả đá phạt cho Alianza Lima ở phần sân nhà.
Ném biên cho Alianza Lima ở phần sân nhà.
Osnar Noronha của Cienciano bị thổi phạt việt vị.
Cienciano được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Jimmy Valoyes của Cienciano đã đứng dậy trở lại tại Estadio Alejandro Villanueva.

Christian Cueva ghi bàn và Cienciano hiện dẫn trước 0-1. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.

Paolo Guerrero của Alianza Lima đã nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu.

Carlos Zambrano đã bị phạt thẻ lần thứ hai trong trận đấu này - thẻ đỏ đang được rút ra!
Sự chú ý đang được dành cho Jimmy Valoyes của Cienciano và trận đấu tạm thời bị gián đoạn.
Alianza Lima được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Joao Ortiz trở lại sân cho Cienciano sau khi bị chấn thương nhẹ.
Alianza Lima cần phải cảnh giác khi họ phòng ngự một quả đá phạt nguy hiểm từ Cienciano.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Joao Ortiz bị chấn thương.
Cienciano có một quả ném biên nguy hiểm.
Đội hình xuất phát Alianza Lima vs Cienciano
Alianza Lima (4-3-3): Guillermo Viscarra (23), Guillermo Enrique (22), Carlos Zambrano (5), Renzo Garces (6), Miguel Trauco (21), Erick Noriega (4), Pablo Ceppelini (10), Pablo Lavandeira (20), Culebra (8), Paolo Guerrero (34), Kevin Quevedo (27)
Cienciano (4-2-3-1): Ignacio Barrios (29), Josue Estrada (7), Jimmy Valoyes (70), Maximiliano Amondarain (4), Edwin Alexi Gomez Gutierrez (3), Claudio Torrejon (14), Santiago Arias (5), Juan Romagnoli (9), Luis Benites (20), Gaspar Gentile (25), Carlos Garces (21)


Thay người | |||
58’ | Pablo Ceppelini Fernando Gaibor | 41’ | Edwin Alexi Gomez Gutierrez Joao Ortiz |
83’ | Pablo Lavandeira Piero Cari | 70’ | Luis Benites Christian Cueva |
79’ | Juan Romagnoli Rudy Palomino | ||
79’ | Gaspar Gentile Didier La Torre | ||
79’ | Carlos Garces Osnar Noronha |
Cầu thủ dự bị | |||
Angelo Campos | Juan Cruz Bolado | ||
Ricardo Lagos | Joao Ortiz | ||
Marco Huaman | Rudy Palomino | ||
Jhamir D'Arrigo | Christian Neira Herrera | ||
Jesus Castillo | Didier La Torre | ||
Fernando Gaibor | Christian Cueva | ||
Juan David Delgado Vasquez | Alfredo Ramua | ||
Piero Cari | Leonel Galeano | ||
Matias Succar | Osnar Noronha |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alianza Lima
Thành tích gần đây Cienciano
Bảng xếp hạng VĐQG Peru
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 13 | 8 | 1 | 4 | 5 | 25 | T B T T T |
2 | ![]() | 12 | 7 | 3 | 2 | 8 | 24 | B H H T H |
3 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 15 | 23 | T T B B B |
4 | ![]() | 12 | 7 | 2 | 3 | 5 | 23 | T T B H T |
5 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 7 | 22 | T B T T T |
6 | ![]() | 12 | 7 | 1 | 4 | 7 | 22 | T T T T T |
7 | ![]() | 12 | 6 | 2 | 4 | 6 | 20 | T B T T H |
8 | ![]() | 13 | 6 | 2 | 5 | 6 | 20 | T B B B B |
9 | ![]() | 13 | 5 | 4 | 4 | -1 | 19 | T T B H B |
10 | ![]() | 12 | 4 | 4 | 4 | 0 | 16 | T H H T B |
11 | 12 | 3 | 6 | 3 | 0 | 15 | B H T T H | |
12 | ![]() | 12 | 3 | 5 | 4 | -1 | 14 | H T T B H |
13 | ![]() | 12 | 4 | 2 | 6 | -10 | 14 | B B T B T |
14 | ![]() | 12 | 3 | 4 | 5 | -5 | 13 | B T B H H |
15 | ![]() | 11 | 2 | 6 | 3 | -4 | 12 | H H B H H |
16 | 11 | 3 | 2 | 6 | -3 | 11 | T B H H T | |
17 | 11 | 1 | 5 | 5 | -8 | 8 | B B H H B | |
18 | 12 | 1 | 3 | 8 | -13 | 6 | B B B H B | |
19 | 12 | 1 | 3 | 8 | -14 | 6 | T H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại