Liệu Albirex có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Yokohama không?
- Jin Okumura (Thay: Kaito Taniguchi)
64 - Ken Yamura (Thay: Yuji Ono)
73 - Fumiya Hayakawa (Thay: Yuto Horigome)
88 - Keisuke Kasai (Thay: Motoki Hasegawa)
88
- Towa Yamane (Thay: Junya Suzuki)
64 - Naoya Komazawa (Thay: Musashi Suzuki)
64 - Mizuki Arai (Thay: Kota Yamada)
73 - Solomon Sakuragawa (Thay: Lukian)
73 - Hinata Ogura (Thay: Yoshiaki Komai)
79
Thống kê trận đấu Albirex Niigata vs Yokohama FC
Diễn biến Albirex Niigata vs Yokohama FC
Tất cả (60)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Ném biên cho Yokohama.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Albirex.
Kota Yamada (Yokohama) giành bóng trên không nhưng đánh đầu ra ngoài.
Yokohama được hưởng một quả phạt góc do Yoshimi Yamashita trao.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách tại Niigata.
Yota Komi của Albirex bứt phá tại Sân vận động Tohoku Denryoku Big Swan. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Albirex được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Yokohama có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Albirex ở phần sân của Yokohama.
Quả phát bóng lên cho Yokohama tại Sân vận động Tohoku Denryoku Big Swan.
Albirex được hưởng một quả phạt góc.
Tại Niigata, một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Yoshimi Yamashita ra hiệu cho một quả đá phạt cho Yokohama.
Tại Sân vận động Tohoku Denryoku Big Swan, Albirex bị phạt việt vị.
Yoshimi Yamashita trao cho Albirex một quả phát bóng lên.
Musashi Suzuki của Yokohama tung cú sút nhưng không trúng đích.
Albirex được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Albirex tại Sân vận động Tohoku Denryoku Big Swan.
Kaito Taniguchi sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Albirex.
Albirex được hưởng một quả đá phạt ở phần sân của Yokohama.
Ném biên cho Yokohama ở phần sân nhà.
Motoki Hasegawa của Albirex tung cú sút nhưng không trúng đích.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Yokohama.
Liệu Albirex có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Yokohama không?
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Yokohama.
Hayato Inamura của Albirex đánh đầu tấn công bóng nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Albirex được hưởng một quả phạt góc.
Một quả ném biên cho đội nhà ở phần sân đối diện.
Albirex được hưởng một quả phạt góc do Yoshimi Yamashita trao.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Niigata.
Yoshimi Yamashita ra hiệu cho một quả đá phạt cho Albirex ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Albirex tại Sân vận động Tohoku Denryoku Big Swan.
Đá phạt cho Yokohama.
Yoshimi Yamashita ra hiệu cho một quả ném biên của Albirex, gần khu vực của Yokohama.
Motoki Hasegawa rời sân và được thay thế bởi Keisuke Kasai.
Yokohama bị thổi phạt việt vị.
Yuto Horigome rời sân và được thay thế bởi Fumiya Hayakawa.
Ném biên cho Yokohama gần khu vực cấm địa.
Yoshiaki Komai rời sân và được thay thế bởi Hinata Ogura.
Yoshimi Yamashita trao cho Yokohama một quả phát bóng lên.
Lukian rời sân và được thay thế bởi Solomon Sakuragawa.
Ném biên cho Yokohama ở phần sân của Albirex.
Kota Yamada rời sân và được thay thế bởi Mizuki Arai.
Yoshimi Yamashita ra hiệu cho một quả ném biên của Albirex ở phần sân của Yokohama.
Yuji Ono rời sân và được thay thế bởi Ken Yamura.
Yokohama thực hiện quả ném biên trong phần sân của Albirex.
Musashi Suzuki rời sân và được thay thế bởi Naoya Komazawa.
Albirex có một quả phát bóng lên.
Junya Suzuki rời sân và được thay thế bởi Towa Yamane.
Kota Yamada của Yokohama bứt phá tại Sân vận động Tohoku Denryoku Big Swan. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Kaito Taniguchi rời sân và được thay thế bởi Jin Okumura.
Yokohama được hưởng quả phạt góc.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Yoshimi Yamashita trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Yokohama được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Albirex được hưởng quả phạt góc do Yoshimi Yamashita trao.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Albirex Niigata vs Yokohama FC
Albirex Niigata (4-4-2): Kazuki Fujita (1), Soya Fujiwara (25), Jason Geria (2), Hayato Inamura (3), Yuto Horigome (31), Yota Komi (16), Hiroki Akiyama (6), Yuji Hoshi (19), Kaito Taniguchi (7), Motoki Hasegawa (41), Yuji Ono (99)
Yokohama FC (3-4-2-1): Akinori Ichikawa (21), Makito Ito (16), Boniface Nduka (2), Akito Fukumori (5), Junya Suzuki (3), Yuri (4), Yoshiaki Komai (6), Kaili Shimbo (48), Musashi Suzuki (7), Kota Yamada (76), Lukian (91)
Thay người | |||
64’ | Kaito Taniguchi Jin Okumura | 64’ | Junya Suzuki Towa Yamane |
73’ | Yuji Ono Ken Yamura | 64’ | Musashi Suzuki Naoya Komazawa |
88’ | Yuto Horigome Fumiya Hayakawa | 73’ | Kota Yamada Mizuki Arai |
88’ | Motoki Hasegawa Keisuke Kasai | 73’ | Lukian Solomon Sakuragawa |
79’ | Yoshiaki Komai Hinata Ogura |
Cầu thủ dự bị | |||
Daisuke Yoshimitsu | Phelipe Megiolaro | ||
Michael Fitzgerald | Towa Yamane | ||
Fumiya Hayakawa | Mizuki Arai | ||
Eiji Miyamoto | Toma Murata | ||
Jin Okumura | Koki Kumakura | ||
Yoshiaki Takagi | Hinata Ogura | ||
Keisuke Kasai | Solomon Sakuragawa | ||
Ken Yamura | Sho Ito | ||
Yamato Wakatsuki | Naoya Komazawa |
Nhận định Albirex Niigata vs Yokohama FC
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Albirex Niigata
Thành tích gần đây Yokohama FC
Bảng xếp hạng J League 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 17 | 12 | 1 | 4 | 15 | 37 | T T T T T |
2 | | 17 | 9 | 6 | 2 | 7 | 33 | T T T T B |
3 | | 18 | 9 | 4 | 5 | 6 | 31 | B B T H T |
4 | | 18 | 8 | 6 | 4 | 6 | 30 | T B H T H |
5 | | 16 | 9 | 2 | 5 | 4 | 29 | B T T T T |
6 | | 16 | 8 | 3 | 5 | 3 | 27 | T B B T T |
7 | | 16 | 6 | 7 | 3 | 10 | 25 | H B T T H |
8 | 17 | 7 | 3 | 7 | 2 | 24 | T B B H T | |
9 | | 17 | 7 | 2 | 8 | -3 | 23 | T T T B B |
10 | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | T B B H B | |
11 | | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | B T T T B |
12 | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | B B H B T | |
13 | | 17 | 6 | 4 | 7 | -2 | 22 | H B B B H |
14 | | 17 | 6 | 3 | 8 | -8 | 21 | H B B T B |
15 | 17 | 5 | 5 | 7 | -6 | 20 | T B T B B | |
16 | | 16 | 5 | 4 | 7 | -3 | 19 | T B T T B |
17 | | 17 | 5 | 3 | 9 | -6 | 18 | B B T B T |
18 | | 17 | 4 | 5 | 8 | -6 | 17 | B T H H H |
19 | | 16 | 2 | 7 | 7 | -6 | 13 | H T B H B |
20 | | 16 | 1 | 5 | 10 | -13 | 8 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại