Motoki Hasegawa rời sân và được thay thế bởi Yoshiaki Takagi.
Trực tiếp kết quả Albirex Niigata vs Urawa Red Diamonds hôm nay 11-05-2025
Giải J League 1 - CN, 11/5
Kết thúc



![]() Ryoma Watanabe 29 | |
![]() Keisuke Kasai 60 | |
![]() Tomoaki Okubo (Thay: Takuro Kaneko) 64 | |
![]() Genki Haraguchi (Thay: Matheus Savio) 65 | |
![]() Shoya Nakajima (Thay: Ryoma Watanabe) 65 | |
![]() Yota Komi (Thay: Keisuke Kasai) 65 | |
![]() Motoki Hasegawa 74 | |
![]() Danilo 78 | |
![]() Takuya Ogiwara (Thay: Yoichi Naganuma) 79 | |
![]() Motoki Nagakura (Thay: Taishi Matsumoto) 79 | |
![]() Motoki Nagakura (Kiến tạo: Hirokazu Ishihara) 80 | |
![]() Ken Yamura (Thay: Danilo) 86 | |
![]() Yuto Horigome (Thay: Kento Hashimoto) 86 | |
![]() Eiji Miyamoto (Thay: Yuji Hoshi) 86 | |
![]() Taiki Arai 90 | |
![]() Yoshiaki Takagi (Thay: Motoki Hasegawa) 90 |
Motoki Hasegawa rời sân và được thay thế bởi Yoshiaki Takagi.
Thẻ vàng cho Taiki Arai.
Thẻ vàng cho [player1].
Yuji Hoshi rời sân và được thay thế bởi Eiji Miyamoto.
Kento Hashimoto rời sân và được thay thế bởi Yuto Horigome.
Danilo rời sân và được thay thế bởi Ken Yamura.
Hirokazu Ishihara đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Motoki Nagakura đã ghi bàn!
V À A A O O O [player1] đã ghi bàn!
Taishi Matsumoto rời sân và được thay thế bởi Motoki Nagakura.
Yoichi Naganuma rời sân và được thay thế bởi Takuya Ogiwara.
Thẻ vàng cho Danilo.
V À A A A O O O - Motoki Hasegawa đã ghi bàn!
Matheus Savio rời sân và được thay thế bởi Genki Haraguchi.
Keisuke Kasai rời sân và được thay thế bởi Yota Komi.
Ryoma Watanabe rời sân và được thay thế bởi Shoya Nakajima.
Takuro Kaneko rời sân và được thay thế bởi Tomoaki Okubo.
Thẻ vàng cho Keisuke Kasai.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Ryoma Watanabe.
Albirex Niigata (4-4-2): Daisuke Yoshimitsu (23), Soya Fujiwara (25), Jason Geria (2), Michael Fitzgerald (5), Kento Hashimoto (42), Danilo Gomes (11), Taiki Arai (22), Yuji Hoshi (19), Jin Okumura (30), Keisuke Kasai (46), Motoki Hasegawa (41)
Urawa Red Diamonds (4-2-3-1): Ayumi Niekawa (16), Hirokazu Ishihara (4), Danilo Boza (3), Marius Hoibraten (5), Yoichi Naganuma (88), Taishi Matsumoto (6), Kaito Yasui (25), Takuro Kaneko (77), Ryoma Watanabe (13), Matheus Savio (8), Yusuke Matsuo (24)
Thay người | |||
65’ | Keisuke Kasai Yota Komi | 64’ | Takuro Kaneko Tomoaki Okubo |
86’ | Kento Hashimoto Yuto Horigome | 65’ | Matheus Savio Genki Haraguchi |
86’ | Yuji Hoshi Eiji Miyamoto | 65’ | Ryoma Watanabe Shoya Nakajima |
86’ | Danilo Ken Yamura | 79’ | Yoichi Naganuma Takuya Ogiwara |
90’ | Motoki Hasegawa Yoshiaki Takagi | 79’ | Taishi Matsumoto Motoki Nagakura |
Cầu thủ dự bị | |||
Kazuki Fujita | Shun Yoshida | ||
Yuto Horigome | Takuya Ogiwara | ||
Fumiya Hayakawa | Rikito Inoue | ||
Miguel Silveira dos Santos | Genki Haraguchi | ||
Eiji Miyamoto | Shoya Nakajima | ||
Yoshiaki Takagi | Takahiro Sekine | ||
Yota Komi | Tomoaki Okubo | ||
Yuji Ono | Toshiki Takahashi | ||
Ken Yamura | Motoki Nagakura |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 17 | 12 | 1 | 4 | 15 | 37 | T T T T T |
2 | ![]() | 17 | 9 | 6 | 2 | 7 | 33 | T T T T B |
3 | ![]() | 18 | 9 | 4 | 5 | 6 | 31 | B B T H T |
4 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 6 | 30 | T B H T H |
5 | ![]() | 16 | 9 | 2 | 5 | 4 | 29 | B T T T T |
6 | ![]() | 16 | 8 | 3 | 5 | 3 | 27 | T B B T T |
7 | ![]() | 16 | 6 | 7 | 3 | 10 | 25 | H B T T H |
8 | ![]() | 17 | 7 | 3 | 7 | 2 | 24 | T B B H T |
9 | ![]() | 17 | 7 | 2 | 8 | -3 | 23 | T T T B B |
10 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | T B B H B |
11 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | B T T T B |
12 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -1 | 22 | B B H B T |
13 | ![]() | 17 | 6 | 4 | 7 | -2 | 22 | H B B B H |
14 | ![]() | 17 | 6 | 3 | 8 | -8 | 21 | H B B T B |
15 | ![]() | 17 | 5 | 5 | 7 | -6 | 20 | T B T B B |
16 | ![]() | 16 | 5 | 4 | 7 | -3 | 19 | T B T T B |
17 | ![]() | 17 | 5 | 3 | 9 | -6 | 18 | B B T B T |
18 | ![]() | 17 | 4 | 5 | 8 | -6 | 17 | B T H H H |
19 | ![]() | 16 | 2 | 7 | 7 | -6 | 13 | H T B H B |
20 | ![]() | 16 | 1 | 5 | 10 | -13 | 8 | B B B B B |