Bóng an toàn khi Geylang International được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
![]() Keito Hariya 6 | |
![]() (Pen) Shingo Nakano 8 | |
![]() Tomoyuki Doi 23 | |
![]() Iqbal Hussain (Thay: Saifullah Akbar) 62 | |
![]() Arshad Shamim (Thay: Haziq Kamarudin) 62 | |
![]() Stevia Egbus Mikuni 65 | |
![]() Daniel Goh (Thay: Shuhei Hoshino) 75 | |
![]() Ahmad Syahir (Thay: Rio Sakuma) 78 | |
![]() Prince Rio Rifae'l (Thay: Ryoya Taniguchi) 90 | |
![]() Ryhan Stewart 90+4' |
Thống kê trận đấu Albirex Niigata FC vs Geylang International FC


Diễn biến Albirex Niigata FC vs Geylang International FC

V À A A O O O! Đội chủ nhà gỡ hòa 1-1 bằng một cú đánh đầu của Ryhan Stewart.
Prince Rio Rifae'l vào sân thay cho Ryoya Taniguchi của Geylang International.
Geylang International được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.

Shingo Nakano (Albirex Niigata (S)) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Albirex Niigata (S)!
Ném biên cho Albirex Niigata (S) ở phần sân nhà.
Geylang International được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Albirex Niigata (S) ở phần sân nhà.
Geylang International có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Albirex Niigata (S) ở phần sân của Geylang International.
Albirex Niigata (S) được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Ném biên cho Geylang International.
Phát bóng lên cho Geylang International tại Sân vận động Jurong East.
Tình hình đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Geylang International gần khu vực cấm địa.

Akmal Azman (Geylang International) đã bị phạt thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Jansen Foo ra hiệu cho một quả đá phạt cho Geylang International ở phần sân nhà.
Tại Singapore City, đội chủ nhà được hưởng một quả đá phạt.
Jansen Foo trao cho đội khách một quả ném biên.
Ném biên cho Geylang International tại Sân vận động Jurong East.
Ném biên cho Albirex Niigata (S) tại Sân vận động Jurong East.
Đội hình xuất phát Albirex Niigata FC vs Geylang International FC
Albirex Niigata FC (4-2-3-1): Hassan Sunny (18), Ryhan Stewart (16), Koki Kawachi (4), Stevia Egbus Mikuni (41), Haziq Kamarudin (42), Syed Firdaus Hassan (15), Yohei Otake (10), Junki Kenn Yoshimura (2), Shuhei Hoshino (9), Shingo Nakano (58)
Geylang International FC (4-2-3-1): Rudy Khairullah (24), Rio Sakuma (5), Keito Hariya (18), Shakir Hamzah (22), Takahiro Tezuka (4), Akmal Azman (6), Huzaifah Aziz (11), Naqiuddin Eunos (17), Saifullah Akbar (20), Ryoya Taniguchi (23), Tomoyuki Doi (9)


Thay người | |||
62’ | Haziq Kamarudin Arshad Shamim | 62’ | Saifullah Akbar Iqbal Hussain |
75’ | Shuhei Hoshino Daniel Goh | 78’ | Rio Sakuma Ahmad Syahir |
90’ | Ryoya Taniguchi Prince Rio Rifae'l |
Cầu thủ dự bị | |||
Dylan Pereira | Hairul Syirhan | ||
Kenji Austin | Naufal Azman | ||
Daniel Martens | Iqbal Hussain | ||
Daniel Goh | Ahmad Syahir | ||
Muhammad Helmi Muhd Shahrol | Muhammad Syafi Bin Suhaimi | ||
Muhammad Syahrul Bin Sazali | Prince Rio Rifae'l | ||
Arshad Shamim | Nur Ikhsanuddin | ||
Amy Recha | Jake Ellenberger | ||
Gareth Low | Nizwan Izzairie |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Albirex Niigata FC
Thành tích gần đây Geylang International FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 5 | 4 | 64 | 71 | T T B T B |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 47 | 63 | T T B T B |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
6 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | -8 | 41 | T T T T T |
7 | ![]() | 31 | 7 | 10 | 14 | -14 | 31 | B B B H B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại