Liệu Geylang International có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Albirex Niigata (S) không?
![]() Shakir Hamzah 20 | |
![]() Iqbal Hussain 50 | |
![]() Wai Loon Ho (Thay: Daniel Martens) 56 | |
![]() Syukri Bashir (Thay: Yohei Otake) 77 | |
![]() Tomoyuki Doi 78 | |
![]() Naqiuddin Eunos 81 | |
![]() Ahmad Syahir (Thay: Naqiuddin Eunos) 83 | |
![]() Vasileios Zikos Chua (Thay: Iqbal Hussain) 83 | |
![]() Tomoyuki Doi 84 | |
![]() (Pen) Tomoyuki Doi 87 | |
![]() Hud Ismail (Thay: Vincent Bezecourt) 89 | |
![]() Raiyan Noor (Thay: Joshua Pereira) 89 | |
![]() Akmal Azman (Thay: Shakir Hamzah) 90 |
Thống kê trận đấu Albirex Niigata FC vs Geylang International FC


Diễn biến Albirex Niigata FC vs Geylang International FC
Geylang International được hưởng quả ném biên gần khu vực cấm địa.
Albirex Niigata (S) được hưởng quả ném biên trong phần sân của họ.
Geylang International thực hiện quả phạt góc từ cánh phải.
Bóng đi ra ngoài sân và Geylang International được hưởng quả phát bóng lên.
Syukri Bashir của Albirex Niigata (S) có cú sút, nhưng không trúng đích.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Singapore City.
Geylang International thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Akmal Azman thay cho Shakir Hamzah.
Hud Ismail vào sân thay cho Vincent Bezecourt của Geylang International.
Raiyan Noor vào sân thay cho Joshua Pereira của đội khách.
Geylang International được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.

Tomoyuki Doi ghi bàn và Geylang International nâng tỷ số lên 0-6. Bàn thắng đến từ chấm phạt đền.

V À A A O O O! Geylang International nâng tỷ số lên 0-5 nhờ công của Tomoyuki Doi.
Vasileios Zikos Chua vào sân thay cho Iqbal Hussain của đội khách.
Đội khách thay Naqiuddin Eunos bằng Ahmad Syahir.

Naqiuddin Eunos đưa bóng vào lưới và đội khách nâng tỷ số. Tỷ số hiện tại là 0-4.
Geylang International được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Đó là một pha kiến tạo tuyệt vời từ Ryoya Taniguchi.

V À A A O O O! Tomoyuki Doi nâng tỷ số lên 0-3 cho Geylang International.
Syukri Bashir vào sân thay cho Yohei Otake của Albirex Niigata (S).
Geylang International được hưởng quả phát bóng lên.
Đội hình xuất phát Albirex Niigata FC vs Geylang International FC
Albirex Niigata FC (4-2-3-1): Hassan Sunny (18), Arshad Shamim (20), Stevia Egbus Mikuni (41), Daniel Martens (31), Gareth Low (28), Syed Firdaus Hassan (15), Yohei Otake (10), Arya Igami (6), Junki Kenn Yoshimura (52), Shingo Nakano (58), Shuhei Hoshino (9)
Geylang International FC (4-2-3-1): Hairul Syirhan (1), Rio Sakuma (5), Keito Hariya (18), Shakir Hamzah (22), Takahiro Tezuka (4), Joshua Pereira (8), Vincent Bezecourt (10), Naqiuddin Eunos (17), Ryoya Taniguchi (23), Iqbal Hussain (16), Tomoyuki Doi (9)


Thay người | |||
56’ | Daniel Martens Wai Loon Ho | 83’ | Iqbal Hussain Vasileios Zikos Chua |
77’ | Yohei Otake Syukri Bashir | 83’ | Naqiuddin Eunos Ahmad Syahir |
89’ | Vincent Bezecourt Hud Ismail | ||
89’ | Joshua Pereira Raiyan Noor | ||
90’ | Shakir Hamzah Akmal Azman |
Cầu thủ dự bị | |||
Zainol Gulam | Shafrel Ariel | ||
Dylan Pereira | Akmal Azman | ||
Kenji Austin | Vasileios Zikos Chua | ||
Koki Kawachi | Hud Ismail | ||
Hilman Norhisam | Rudy Khairullah | ||
Wai Loon Ho | Faisal Shahril | ||
Syukri Bashir | Ahmad Syahir | ||
Raiyan Noor |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Albirex Niigata FC
Thành tích gần đây Geylang International FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 5 | 4 | 64 | 71 | T T B T B |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 47 | 63 | T T B T B |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
6 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | -8 | 41 | T T T T T |
7 | ![]() | 31 | 7 | 10 | 14 | -14 | 31 | B B B H B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại