Hakeme Yazid Said (Brunei DPMM) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
![]() Abdul Muiz Bin Sisa (Thay: Najib Tarif) 21 | |
![]() Nazry Azaman 29 | |
![]() Hanif Hamir (Thay: Nur Ikhwan Othman) 45 | |
![]() Shingo Nakano 45+2' | |
![]() Azwan Ali 45+8' | |
![]() Syed Firdaus Hassan (Thay: Syukri Bashir) 46 | |
![]() Miguel Oliveira 48 | |
![]() Stevia Egbus Mikuni 62 | |
![]() Daniel Goh (Thay: Haziq Kamarudin) 76 | |
![]() Arshad Shamim (Thay: Arya Igami) 86 | |
![]() Abdul Hariz (Thay: Azwan Ali Rahman) 89 | |
![]() Syafiq Safiuddin Shariff (Thay: Nazry Azaman) 89 | |
![]() Azwan Salleh 90+5' |
Thống kê trận đấu Albirex Niigata FC vs Brunei DPMM


Diễn biến Albirex Niigata FC vs Brunei DPMM

Albirex Niigata (S) được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Brunei DPMM được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Albirex Niigata (S) được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên ở Singapore City.
Brunei DPMM được hưởng quả ném biên ở phần sân của Albirex Niigata (S).
Syafiq Safiuddin Shariff vào sân thay cho Nazry Azaman bên phía đội khách.
Brunei DPMM thực hiện sự thay đổi người thứ ba với Abdul Hariz thay thế Azwan Ali Rahman.
Brunei DPMM quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Liệu Albirex Niigata (S) có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Brunei DPMM không?
Albirex Niigata (S) chuẩn bị thực hiện quả ném biên ở phần sân của Brunei DPMM.
Ném biên cho Brunei DPMM tại Sân vận động Jurong East.
Đội chủ nhà thay Arya Igami bằng Arshad Shamim.
Albirex Niigata (S) được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Brunei DPMM được hưởng quả phát bóng lên.
Arya Igami của Albirex Niigata (S) bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Albirex Niigata (S) được hưởng quả phạt góc.

Daniel Goh (Albirex Niigata (S)) đã nhận thẻ vàng và cần cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Bóng đi ra ngoài sân và Brunei DPMM được hưởng quả phát bóng lên.
Albirex Niigata (S) đang dâng cao nhưng cú dứt điểm của Yohei Otake lại đi chệch khung thành.
Đội chủ nhà thay Haziq Kamarudin bằng Daniel Goh.
Đội hình xuất phát Albirex Niigata FC vs Brunei DPMM
Albirex Niigata FC (4-4-2): Hassan Sunny (18), Ryhan Stewart (16), Koki Kawachi (4), Stevia Egbus Mikuni (41), Haziq Kamarudin (42), Yojiro Takahagi (8), Yohei Otake (10), Arya Igami (6), Junki Kenn Yoshimura (52), Shingo Nakano (58), Syukri Bashir (19)
Brunei DPMM (4-3-3): Haimie Nyaring (12), Nazry Azaman (21), Hakeme Yazid Said (17), Yura Indera Putera (23), Nur Ikhwan Othman (19), Najib Tarif (11), Farshad Noor (10), Azwan Ali Rahman (7), Azwan Salleh (6), Miguel Oliveira (9), Gabriel Gama da Silva (20)


Thay người | |||
46’ | Syukri Bashir Syed Firdaus Hassan | 21’ | Najib Tarif Abdul Muiz Bin Sisa |
76’ | Haziq Kamarudin Daniel Goh | 45’ | Nur Ikhwan Othman Hanif Hamir |
86’ | Arya Igami Arshad Shamim | 89’ | Nazry Azaman Syafiq Safiuddin Shariff |
89’ | Azwan Ali Rahman Abdul Hariz |
Cầu thủ dự bị | |||
Dylan Pereira | Syafiq Safiuddin Shariff | ||
Kenji Austin | Abdul Muiz Bin Sisa | ||
Daniel Martens | Muhammad Hanif Farhan Azman | ||
Gareth Low | Faturrahman Embran | ||
Wai Loon Ho | Hanif Hamir | ||
Arshad Shamim | Haziq Naqiuddin Syamra | ||
Idraki Adnan | Abdul Hariz | ||
Daniel Goh | Nazirrudin Ismail | ||
Syed Firdaus Hassan | Muhammad Ishyra Asmin Mohd Jabidi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Albirex Niigata FC
Thành tích gần đây Brunei DPMM
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 5 | 4 | 64 | 71 | T T B T B |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 47 | 63 | T T B T B |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
6 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | -8 | 41 | T T T T T |
7 | ![]() | 31 | 7 | 10 | 14 | -14 | 31 | B B B H B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại