Balestier Khalsa được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
![]() Elijah Lim (Thay: Alen Kozar) 30 | |
![]() Shingo Nakano 37 | |
![]() Dylan Pereira (Thay: Hassan Sunny) 41 | |
![]() Yohei Otake 45 | |
![]() Muhammad Haziq Bin Kamarudin 45+1' | |
![]() Sheikh Faris (Thay: Darren Teh) 57 | |
![]() Reycredo Beremanda (Thay: Ignatius Ang) 57 | |
![]() Gareth Low (Thay: Syed Firdaus Hassan) 68 | |
![]() Arshad Shamim (Thay: Haziq Kamarudin) 68 | |
![]() Amiruldin Asyraf (Thay: Cher Deng) 79 | |
![]() Amy Recha (Thay: Ryhan Stewart) 88 | |
![]() Muhammad Helmi Muhd Shahrol (Thay: Taiki Maeda) 88 | |
![]() Amy Recha 90 |
Thống kê trận đấu Albirex Niigata FC vs Balestier Khalsa FC


Diễn biến Albirex Niigata FC vs Balestier Khalsa FC
Balestier Khalsa cần cẩn trọng. Albirex Niigata (S) có một quả ném biên tấn công.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Singapore City.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cho Albirex Niigata (S).
Tại Singapore City, đội khách được hưởng một quả đá phạt.

Albirex Niigata (S) dẫn trước 4-0 nhờ công của Amy Recha.
Keiji Shigetomi thực hiện sự thay đổi thứ năm của đội tại Sân vận động Jurong East với việc Muhammad Helmi Muhd Shahrol thay thế Taiki Maeda.
Đội chủ nhà thay Ryhan Stewart bằng Amy Recha.
Albirex Niigata (S) được hưởng một quả phát bóng lên tại Sân vận động Jurong East.
Albirex Niigata (S) được hưởng một quả phạt góc do Muhammad Zulfiqar Bin Mustaffa trao tặng.
Balestier Khalsa được hưởng một quả phạt góc.
Albirex Niigata (S) được hưởng một quả phát bóng lên.
Albirex Niigata (S) cần cẩn trọng. Balestier Khalsa có một quả ném biên tấn công.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Singapore City.
Bóng đi ra ngoài sân và Albirex Niigata (S) được hưởng một quả phát bóng lên.
Amiruldin Asyraf thay thế Cher Deng cho Balestier Khalsa tại Sân vận động Jurong East.
Muhammad Zulfiqar Bin Mustaffa trao cho Balestier Khalsa một quả phát bóng lên.
Muhammad Zulfiqar Bin Mustaffa ra hiệu cho một quả ném biên của Albirex Niigata (S), gần khu vực của Balestier Khalsa.
Bóng an toàn khi Albirex Niigata (S) được hưởng một quả ném biên ở phần sân của họ.
Ném biên cao trên sân cho Balestier Khalsa tại Singapore City.
Đội hình xuất phát Albirex Niigata FC vs Balestier Khalsa FC
Albirex Niigata FC (4-2-3-1): Hassan Sunny (18), Koki Kawachi (4), Ryhan Stewart (16), Stevia Egbus Mikuni (41), Haziq Kamarudin (42), Naoki Yoshioka (5), Syed Firdaus Hassan (15), Taiki Maeda (14), Yohei Otake (10), Junki Kenn Yoshimura (2), Shingo Nakano (58)
Balestier Khalsa FC (4-2-3-1): Hafiz Ahmad (21), Darren Teh (2), Madhu Mohana (6), Cher Deng (31), Harith Kanadi (11), Alen Kozar (8), Jared Gallagher (4), Ignatius Ang (30), Riku Fukashiro (9), Anton Fase (15), Kodai Tanaka (10)


Thay người | |||
41’ | Hassan Sunny Dylan Pereira | 30’ | Alen Kozar Elijah Lim |
68’ | Haziq Kamarudin Arshad Shamim | 57’ | Ignatius Ang Reycredo Beremanda |
68’ | Syed Firdaus Hassan Gareth Low | 57’ | Darren Teh Sheikh Faris |
88’ | Taiki Maeda Muhammad Helmi Muhd Shahrol | 79’ | Cher Deng Amiruldin Asyraf |
88’ | Ryhan Stewart Amy Recha |
Cầu thủ dự bị | |||
Dylan Pereira | Martyn Mun | ||
Muhammad Helmi Muhd Shahrol | Emmeric Ong | ||
Hilman Norhisam | Elijah Lim | ||
Kenji Austin | Amiruldin Asyraf | ||
Daniel Goh | N Sakthivelchezhian | ||
Arshad Shamim | Reycredo Beremanda | ||
Muhammad Syahrul Bin Sazali | Abdil Qaiyyim bin Qaiyyim bin Abdul Mutalib | ||
Gareth Low | Sheikh Faris | ||
Amy Recha | Tariq Shahid |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Albirex Niigata FC
Thành tích gần đây Balestier Khalsa FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 5 | 4 | 64 | 71 | T T B T B |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 47 | 63 | T T B T B |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
6 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | -8 | 41 | T T T T T |
7 | ![]() | 31 | 7 | 10 | 14 | -14 | 31 | B B B H B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại