Albirex Niigata (S) được hưởng quả ném biên trong phần sân nhà.
![]() Syed Firdaus Hassan 5 | |
![]() Shingo Nakano 10 | |
![]() Kodai Tanaka 11 | |
![]() Arya Igami 17 | |
![]() Daniel Goh 44 | |
![]() Ignatius Ang (Thay: Amer Hakeem) 46 | |
![]() Arshad Shamim (Thay: Wai Loon Ho) 56 | |
![]() Shingo Nakano 61 | |
![]() Daniel Goh 65 | |
![]() Amiruldin Asyraf (Thay: Harith Kanadi) 66 | |
![]() Daniel Goh 74 | |
![]() Shingo Nakano 76 | |
![]() Reycredo Beremanda (Thay: Alen Kozar) 77 | |
![]() Syukri Bashir (Thay: Daniel Goh) 80 | |
![]() Haziq Kamarudin (Thay: Shingo Nakano) 80 | |
![]() Jordan Emaviwe 81 | |
![]() Daniel Martens (Thay: Arya Igami) 82 | |
![]() Hilman Norhisam (Thay: Syed Firdaus Hassan) 83 |
Thống kê trận đấu Albirex Niigata FC vs Balestier Khalsa FC


Diễn biến Albirex Niigata FC vs Balestier Khalsa FC
Ném biên cho Albirex Niigata (S) trong phần sân của Balestier Khalsa.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Bóng đi ra ngoài sân và Balestier Khalsa được hưởng quả phát bóng lên.
Muhammad Syarqawi Bin Buhari ra hiệu cho Albirex Niigata (S) thực hiện quả ném biên trong phần sân của Balestier Khalsa.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên tại Singapore City.
Ném biên cho Balestier Khalsa trong phần sân của Albirex Niigata (S).
Ném biên cho Balestier Khalsa.
Albirex Niigata (S) thực hiện quả ném biên trong phần sân của Balestier Khalsa.

Tajeli Salamat (Balestier Khalsa) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Đá phạt cho Albirex Niigata (S) ở phần sân của Balestier Khalsa.
Ném biên cho Balestier Khalsa ở phần sân nhà.
Liệu Balestier Khalsa có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Albirex Niigata (S) không?
Quả phát bóng lên cho Albirex Niigata (S) tại Sân vận động Jurong East.
Ném biên cao trên sân cho Balestier Khalsa tại Singapore City.
Albirex Niigata (S) thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Hilman Norhisam thay thế Syed Firdaus Hassan.
Daniel Martens vào thay Arya Igami cho Albirex Niigata (S).

V À A A O O O! Jordan Emaviwe rút ngắn tỷ số xuống còn 7-2.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Balestier Khalsa gần khu vực cấm địa.
Balestier Khalsa được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội chủ nhà thay Daniel Goh bằng Syukri Bashir.
Đội hình xuất phát Albirex Niigata FC vs Balestier Khalsa FC
Albirex Niigata FC (4-2-3-1): Hassan Sunny (18), Koki Kawachi (4), Stevia Egbus Mikuni (41), Gareth Low (28), Syed Firdaus Hassan (15), Wai Loon Ho (24), Arya Igami (6), Junki Kenn Yoshimura (52), Daniel Goh (11), Shingo Nakano (58), Shuhei Hoshino (9)
Balestier Khalsa FC (3-4-3): Hafiz Ahmad (21), Amer Hakeem (13), Madhu Mohana (6), Jordan Emaviwe (17), Tajeli Salamat (3), Harith Kanadi (11), Alen Kozar (8), Darren Teh (2), Ismail Sassi (7), Riku Fukashiro (9), Kodai Tanaka (10)


Thay người | |||
56’ | Wai Loon Ho Arshad Shamim | 46’ | Amer Hakeem Ignatius Ang |
80’ | Daniel Goh Syukri Bashir | 66’ | Harith Kanadi Amiruldin Asyraf |
80’ | Shingo Nakano Haziq Kamarudin | 77’ | Alen Kozar Reycredo Beremanda |
82’ | Arya Igami Daniel Martens | ||
83’ | Syed Firdaus Hassan Hilman Norhisam |
Cầu thủ dự bị | |||
Zainol Gulam | Martyn Mun | ||
Daniel Martens | Emmeric Ong | ||
Syukri Bashir | Elijah Lim | ||
Dylan Pereira | Amiruldin Asyraf | ||
Kenji Austin | Fudhil I'yadh | ||
Idraki Adnan | Wayne Chew | ||
Arshad Shamim | Irfan Mika'il | ||
Hilman Norhisam | Reycredo Beremanda | ||
Haziq Kamarudin | Ignatius Ang |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Albirex Niigata FC
Thành tích gần đây Balestier Khalsa FC
Bảng xếp hạng Singapore Premier League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 5 | 4 | 64 | 71 | T T B T B |
2 | ![]() | 31 | 19 | 6 | 6 | 47 | 63 | T T B T B |
3 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 33 | 53 | T B T B T |
4 | ![]() | 31 | 13 | 6 | 12 | 3 | 45 | T T T B T |
5 | ![]() | 31 | 13 | 3 | 15 | -15 | 42 | H B B T T |
6 | ![]() | 31 | 11 | 8 | 12 | -8 | 41 | T T T T T |
7 | ![]() | 31 | 7 | 10 | 14 | -14 | 31 | B B B H B |
8 | ![]() | 32 | 7 | 8 | 17 | -42 | 29 | B H B B T |
9 | ![]() | 31 | 3 | 6 | 22 | -68 | 15 | B H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại