Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Youssef Enriquez 29 | |
Carles Alena (Thay: Abderrahman Rebbach) 60 | |
Denis Suarez (Thay: Pablo Ibanez) 60 | |
Carlos Vicente (Thay: Calebe) 61 | |
Jon Guridi (Thay: Antonio Martinez) 71 | |
Daniel Raba (Thay: Arnaut Danjuma) 71 | |
Baptiste Santamaria (Thay: Javier Guerra) 80 | |
Eray Coemert (Thay: Jose Copete) 80 | |
Lucas Beltran (Thay: Hugo Duro) 80 | |
Diego Lopez 82 | |
Baptiste Santamaria 85 |
Thống kê trận đấu Alaves vs Valencia


Diễn biến Alaves vs Valencia
Nahuel Tenaglia bị phạt vì đẩy Lucas Beltran.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Lucas Beltran của Valencia đá ngã Carles Alena.
Deportivo Alaves đang kiểm soát bóng.
Lucas Boye chơi bóng bằng tay.
Valencia đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Valencia thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Valencia đang kiểm soát bóng.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 63%, Valencia: 37%.
Jonny Otto từ Deportivo Alaves đã đi quá đà khi kéo ngã Diego Lopez.
Deportivo Alaves thực hiện một pha ném biên ở phần sân đối phương.
Jose Gaya từ Valencia cắt bóng một pha chuyền vào hướng khung thành.
Daniel Raba sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Antonio Sivera đã kiểm soát được bóng.
Lucas Beltran từ Valencia cắt bóng chuyền vào khu vực 16m50.
Carlos Vicente thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng không đến được với đồng đội.
Jose Gaya từ Valencia cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phát bóng lên cho Valencia.
Đội hình xuất phát Alaves vs Valencia
Alaves (3-5-2): Antonio Sivera (1), Jonny (17), Facundo Tenaglia (14), Jon Pacheco (5), Calebe (20), Pablo Ibáñez (19), Antonio Blanco (8), Abde Rebbach (21), Youssef Enriquez (3), Lucas Boyé (15), Toni Martínez (11)
Valencia (4-4-2): Julen Agirrezabala (25), Thierry Correia (12), Cesar Tarrega (5), Copete (3), Copete (3), José Gayà (14), Luis Rioja (11), Pepelu (18), Javi Guerra (8), Arnaut Danjuma (7), Diego López (16), Hugo Duro (9)


| Thay người | |||
| 60’ | Pablo Ibanez Denis Suárez | 71’ | Arnaut Danjuma Daniel Raba |
| 60’ | Abderrahman Rebbach Carles Aleñá | 80’ | Jose Copete Eray Comert |
| 61’ | Calebe Carlos Vicente | 80’ | Hugo Duro Lucas Beltrán |
| 71’ | Antonio Martinez Jon Guridi | 80’ | Javier Guerra Baptiste Santamaria |
| Cầu thủ dự bị | |||
Moussa Diarra | Jesús Vázquez | ||
Mariano Díaz | Stole Dimitrievski | ||
Carlos Vicente | Cristian Rivero | ||
Jon Guridi | Eray Comert | ||
Raúl Fernández | Ruben Iranzo | ||
Victor Parada | André Almeida | ||
Carlos Ballestero | Lucas Beltrán | ||
Denis Suárez | Baptiste Santamaria | ||
Ander Guevara | Lucas Nunez | ||
Carles Aleñá | Daniel Raba | ||
Carlos Benavidez | |||
Diego Morcillo | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Facundo Garces Hành vi sai trái | Mouctar Diakhaby Chấn thương gân kheo | ||
Nikola Maraš Chấn thương cơ | Dimitri Foulquier Không xác định | ||
Calebe Gonçalves Ferreira da Silva Va chạm | Filip Ugrinic Chấn thương đầu gối | ||
Largie Ramazani Chấn thương cơ | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 14 | 11 | 1 | 2 | 23 | 34 | B T T T T | |
| 2 | 14 | 10 | 3 | 1 | 16 | 33 | T T H H H | |
| 3 | 14 | 10 | 2 | 2 | 16 | 32 | T T T T T | |
| 4 | 14 | 9 | 4 | 1 | 16 | 31 | T T T T T | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | B T H H T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 2 | 24 | T B B T T | |
| 7 | 14 | 6 | 2 | 6 | -2 | 20 | T T B B T | |
| 8 | 14 | 6 | 2 | 6 | -3 | 20 | B B T B T | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | -2 | 17 | T B H H H | |
| 10 | 14 | 4 | 4 | 6 | -2 | 16 | T T H T B | |
| 11 | 14 | 3 | 7 | 4 | -2 | 16 | B B H H B | |
| 12 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | T T B T B | |
| 13 | 14 | 5 | 1 | 8 | -4 | 16 | B B T B B | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | B T B B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -9 | 14 | B B H T H | |
| 16 | 14 | 3 | 4 | 7 | -7 | 13 | H B T B H | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | B H B B H | |
| 18 | 14 | 2 | 6 | 6 | -13 | 12 | H B T H H | |
| 19 | 14 | 2 | 3 | 9 | -10 | 9 | H B B B B | |
| 20 | 14 | 2 | 3 | 9 | -15 | 9 | H H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
