Thứ Năm, 22/05/2025
Hugo Duro
41
Joan Jordan (Thay: Jon Guridi)
65
Umar Sadiq (Thay: Hugo Duro)
65
Ivan Jaime (Thay: Diego Lopez)
65
Facundo Garces
69
Giorgi Mamardashvili
75
Fran Perez (Thay: Luis Rioja)
78
(Pen) Joan Jordan
79
Carlos Protesoni (Thay: Antonio Blanco)
84
Sergi Canos (Thay: Rafa Mir)
84
Max Aarons (Thay: Mouctar Diakhaby)
84
Max Aarons (Thay: Rafa Mir)
84
Sergi Canos (Thay: Mouctar Diakhaby)
84
Tomas Conechny (Thay: Carles Alena)
90
Antonio Martinez (Thay: Kike Garcia)
90
Carlos Protesoni
90+2'
Santiago Mourino
90+4'
Antonio Martinez
90+6'
Joan Jordan
90+6'
Max Aarons
90+6'

Thống kê trận đấu Alaves vs Valencia

số liệu thống kê
Alaves
Alaves
Valencia
Valencia
42 Kiểm soát bóng 58
16 Phạm lỗi 10
17 Ném biên 20
2 Việt vị 2
5 Chuyền dài 6
9 Phạt góc 4
4 Thẻ vàng 3
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
5 Sút trúng đích 3
3 Sút không trúng đích 5
3 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
3 Thủ môn cản phá 5
9 Phát bóng 6
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Alaves vs Valencia

Tất cả (359)
90+6' Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Max Aarons và anh ta nhận thẻ vàng vì phản ứng.

Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Max Aarons và anh ta nhận thẻ vàng vì phản ứng.

90+6'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 42%, Valencia: 58%.

90+7'

Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 42%, Valencia: 58%.

90+6' Joan Jordan của Deportivo Alaves nhận thẻ vàng vì câu giờ.

Joan Jordan của Deportivo Alaves nhận thẻ vàng vì câu giờ.

90+6'

Antonio Sivera từ Deportivo Alaves cản phá một đường chuyền hướng về khung thành.

90+6'

Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Joan Jordan của Deportivo Alaves phạm lỗi với Cesar Tarrega.

90+6' Antonio Martinez phạm lỗi thô bạo với một đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.

Antonio Martinez phạm lỗi thô bạo với một đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.

90+6'

Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Antonio Martinez từ Deportivo Alaves đá ngã Cesar Tarrega.

90+6'

Valencia đang kiểm soát bóng.

90+5'

Antonio Martinez giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Cesar Tarrega.

90+4'

Antonio Sivera từ Deportivo Alaves cản phá một đường chuyền hướng về khung thành.

90+4' Santiago Mourino kéo áo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.

Santiago Mourino kéo áo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.

90+4'

Santiago Mourino từ Deportivo Alaves đi hơi xa khi kéo ngã Ivan Jaime

90+3'

Cristhian Mosquera thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình

90+3'

Deportivo Alaves bắt đầu một pha phản công.

90+3'

Manuel Sanchez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+3'

Trận đấu được bắt đầu lại.

90+2' Sau hành vi bạo lực, Carlos Protesoni xứng đáng nhận thẻ từ trọng tài.

Sau hành vi bạo lực, Carlos Protesoni xứng đáng nhận thẻ từ trọng tài.

90+2'

Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang đẩy và la hét vào nhau, trọng tài nên can thiệp.

90+1'

Phạt góc cho Deportivo Alaves.

Đội hình xuất phát Alaves vs Valencia

Alaves (4-1-4-1): Antonio Sivera (1), Facundo Tenaglia (14), Facundo Garces (2), Santiago Mouriño (12), Manu Sánchez (3), Antonio Blanco (8), Carlos Vicente (7), Jon Guridi (18), Ander Guevara (6), Carles Aleñá (21), Kike García (17)

Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Cristhian Mosquera (3), Cesar Tarrega (15), Mouctar Diakhaby (4), José Gayà (14), Luis Rioja (22), Pepelu (18), Enzo Barrenechea (5), Diego López (16), Rafa Mir (11), Hugo Duro (9)

Alaves
Alaves
4-1-4-1
1
Antonio Sivera
14
Facundo Tenaglia
2
Facundo Garces
12
Santiago Mouriño
3
Manu Sánchez
8
Antonio Blanco
7
Carlos Vicente
18
Jon Guridi
6
Ander Guevara
21
Carles Aleñá
17
Kike García
9
Hugo Duro
11
Rafa Mir
16
Diego López
5
Enzo Barrenechea
18
Pepelu
22
Luis Rioja
14
José Gayà
4
Mouctar Diakhaby
15
Cesar Tarrega
3
Cristhian Mosquera
25
Giorgi Mamardashvili
Valencia
Valencia
4-4-2
Thay người
65’
Jon Guridi
Joan Jordán
65’
Diego Lopez
Iván Jaime
84’
Antonio Blanco
Carlos Benavidez
65’
Hugo Duro
Umar Sadiq
90’
Carles Alena
Tomas Conechny
78’
Luis Rioja
Fran Pérez
90’
Kike Garcia
Toni Martínez
84’
Rafa Mir
Max Aarons
84’
Mouctar Diakhaby
Sergi Canós
Cầu thủ dự bị
Jesús Owono
Jaume Domènech
Adrián Rodríguez
Stole Dimitrievski
Aleksandar Sedlar
Max Aarons
Adrian Pica
Jesús Vázquez
Carlos Benavidez
Yarek Gasiorowski
Joan Jordán
Ruben Iranzo
Asier Villalibre
Hugo Guillamón
Tomas Conechny
Sergi Canós
Toni Martínez
Iván Jaime
Carlos Martín
Fran Pérez
Hugo Novoa
Umar Sadiq
Pau Cabanes
Lucas Nuñez
Tình hình lực lượng

Abdel Abqar

Chấn thương gân kheo

Thierry Correia

Chấn thương dây chằng chéo

Javi Guerra

Kỷ luật

André Almeida

Không xác định

Huấn luyện viên

Eduardo Coudet

Carlos Corberán

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

La Liga
22/09 - 2016
25/02 - 2017
28/10 - 2017
17/03 - 2018
05/01 - 2019
12/05 - 2019
05/10 - 2019
07/03 - 2020
23/11 - 2020
24/04 - 2021
H1: 0-0
28/08 - 2021
H1: 2-0
13/02 - 2022
H1: 1-0
Giao hữu
30/07 - 2023
H1: 1-0
La Liga
02/09 - 2023
H1: 1-0
05/05 - 2024
H1: 0-0
Giao hữu
25/07 - 2024
H1: 0-0
La Liga
22/12 - 2024
H1: 0-1
15/05 - 2025
H1: 0-0

Thành tích gần đây Alaves

La Liga
19/05 - 2025
15/05 - 2025
H1: 0-0
11/05 - 2025
03/05 - 2025
H1: 0-0
24/04 - 2025
H1: 0-0
20/04 - 2025
H1: 1-1
13/04 - 2025
05/04 - 2025
H1: 0-0
30/03 - 2025
15/03 - 2025

Thành tích gần đây Valencia

La Liga
19/05 - 2025
15/05 - 2025
H1: 0-0
10/05 - 2025
H1: 3-0
03/05 - 2025
23/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
05/04 - 2025
30/03 - 2025
16/03 - 2025
H1: 0-0

Bảng xếp hạng La Liga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1BarcelonaBarcelona3727466085T T T T B
2Real MadridReal Madrid3725663881T T B T T
3AtleticoAtletico37211063473T H T B T
4Athletic ClubAthletic Club37191352870T H T T T
5VillarrealVillarreal37191081867T T T T T
6Real BetisReal Betis37161110759T T H H B
7Celta VigoCelta Vigo3715715152T B T T B
8VallecanoVallecano37131212-451B T T H T
9OsasunaOsasuna37121510-451T B H T T
10MallorcaMallorca3713816-947B B T B B
11SociedadSociedad3713717-946B H B B T
12ValenciaValencia37111214-1045H T T B B
13GetafeGetafe3711917-442B B B B T
14AlavesAlaves37101116-1041T H B T T
15GironaGirona3711818-1241H T B T B
16SevillaSevilla37101116-1141B H B T B
17EspanyolEspanyol3710918-1339B B B B B
18LeganesLeganes3781316-2037H H T B T
19Las PalmasLas Palmas378821-1932B B B B B
20ValladolidValladolid374429-6116B B B B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Tây Ban Nha

Xem thêm
top-arrow