Trọng tài không chấp nhận khiếu nại từ Max Aarons và anh ta nhận thẻ vàng vì phản ứng.
![]() Hugo Duro 41 | |
![]() Joan Jordan (Thay: Jon Guridi) 65 | |
![]() Umar Sadiq (Thay: Hugo Duro) 65 | |
![]() Ivan Jaime (Thay: Diego Lopez) 65 | |
![]() Facundo Garces 69 | |
![]() Giorgi Mamardashvili 75 | |
![]() Fran Perez (Thay: Luis Rioja) 78 | |
![]() (Pen) Joan Jordan 79 | |
![]() Carlos Protesoni (Thay: Antonio Blanco) 84 | |
![]() Sergi Canos (Thay: Rafa Mir) 84 | |
![]() Max Aarons (Thay: Mouctar Diakhaby) 84 | |
![]() Max Aarons (Thay: Rafa Mir) 84 | |
![]() Sergi Canos (Thay: Mouctar Diakhaby) 84 | |
![]() Tomas Conechny (Thay: Carles Alena) 90 | |
![]() Antonio Martinez (Thay: Kike Garcia) 90 | |
![]() Carlos Protesoni 90+2' | |
![]() Santiago Mourino 90+4' | |
![]() Antonio Martinez 90+6' | |
![]() Joan Jordan 90+6' | |
![]() Max Aarons 90+6' |
Thống kê trận đấu Alaves vs Valencia


Diễn biến Alaves vs Valencia

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 42%, Valencia: 58%.
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 42%, Valencia: 58%.

Joan Jordan của Deportivo Alaves nhận thẻ vàng vì câu giờ.
Antonio Sivera từ Deportivo Alaves cản phá một đường chuyền hướng về khung thành.
Trọng tài thổi phạt trực tiếp khi Joan Jordan của Deportivo Alaves phạm lỗi với Cesar Tarrega.

Antonio Martinez phạm lỗi thô bạo với một đối thủ và bị ghi tên vào sổ của trọng tài.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Antonio Martinez từ Deportivo Alaves đá ngã Cesar Tarrega.
Valencia đang kiểm soát bóng.
Antonio Martinez giành chiến thắng trong một pha tranh chấp trên không với Cesar Tarrega.
Antonio Sivera từ Deportivo Alaves cản phá một đường chuyền hướng về khung thành.

Santiago Mourino kéo áo một cầu thủ đối phương và bị phạt thẻ.
Santiago Mourino từ Deportivo Alaves đi hơi xa khi kéo ngã Ivan Jaime
Cristhian Mosquera thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình
Deportivo Alaves bắt đầu một pha phản công.
Manuel Sanchez giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trận đấu được bắt đầu lại.

Sau hành vi bạo lực, Carlos Protesoni xứng đáng nhận thẻ từ trọng tài.
Trận đấu bị dừng lại. Các cầu thủ đang đẩy và la hét vào nhau, trọng tài nên can thiệp.
Phạt góc cho Deportivo Alaves.
Đội hình xuất phát Alaves vs Valencia
Alaves (4-1-4-1): Antonio Sivera (1), Facundo Tenaglia (14), Facundo Garces (2), Santiago Mouriño (12), Manu Sánchez (3), Antonio Blanco (8), Carlos Vicente (7), Jon Guridi (18), Ander Guevara (6), Carles Aleñá (21), Kike García (17)
Valencia (4-4-2): Giorgi Mamardashvili (25), Cristhian Mosquera (3), Cesar Tarrega (15), Mouctar Diakhaby (4), José Gayà (14), Luis Rioja (22), Pepelu (18), Enzo Barrenechea (5), Diego López (16), Rafa Mir (11), Hugo Duro (9)


Thay người | |||
65’ | Jon Guridi Joan Jordán | 65’ | Diego Lopez Iván Jaime |
84’ | Antonio Blanco Carlos Benavidez | 65’ | Hugo Duro Umar Sadiq |
90’ | Carles Alena Tomas Conechny | 78’ | Luis Rioja Fran Pérez |
90’ | Kike Garcia Toni Martínez | 84’ | Rafa Mir Max Aarons |
84’ | Mouctar Diakhaby Sergi Canós |
Cầu thủ dự bị | |||
Jesús Owono | Jaume Domènech | ||
Adrián Rodríguez | Stole Dimitrievski | ||
Aleksandar Sedlar | Max Aarons | ||
Adrian Pica | Jesús Vázquez | ||
Carlos Benavidez | Yarek Gasiorowski | ||
Joan Jordán | Ruben Iranzo | ||
Asier Villalibre | Hugo Guillamón | ||
Tomas Conechny | Sergi Canós | ||
Toni Martínez | Iván Jaime | ||
Carlos Martín | Fran Pérez | ||
Hugo Novoa | Umar Sadiq | ||
Pau Cabanes | Lucas Nuñez |
Tình hình lực lượng | |||
Abdel Abqar Chấn thương gân kheo | Thierry Correia Chấn thương dây chằng chéo | ||
Javi Guerra Kỷ luật | |||
André Almeida Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Valencia
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Valencia
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 27 | 4 | 6 | 60 | 85 | T T T T B |
2 | ![]() | 37 | 25 | 6 | 6 | 38 | 81 | T T B T T |
3 | ![]() | 37 | 21 | 10 | 6 | 34 | 73 | T H T B T |
4 | ![]() | 37 | 19 | 13 | 5 | 28 | 70 | T H T T T |
5 | ![]() | 37 | 19 | 10 | 8 | 18 | 67 | T T T T T |
6 | ![]() | 37 | 16 | 11 | 10 | 7 | 59 | T T H H B |
7 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | 1 | 52 | T B T T B |
8 | ![]() | 37 | 13 | 12 | 12 | -4 | 51 | B T T H T |
9 | ![]() | 37 | 12 | 15 | 10 | -4 | 51 | T B H T T |
10 | ![]() | 37 | 13 | 8 | 16 | -9 | 47 | B B T B B |
11 | ![]() | 37 | 13 | 7 | 17 | -9 | 46 | B H B B T |
12 | ![]() | 37 | 11 | 12 | 14 | -10 | 45 | H T T B B |
13 | ![]() | 37 | 11 | 9 | 17 | -4 | 42 | B B B B T |
14 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -10 | 41 | T H B T T |
15 | ![]() | 37 | 11 | 8 | 18 | -12 | 41 | H T B T B |
16 | ![]() | 37 | 10 | 11 | 16 | -11 | 41 | B H B T B |
17 | ![]() | 37 | 10 | 9 | 18 | -13 | 39 | B B B B B |
18 | ![]() | 37 | 8 | 13 | 16 | -20 | 37 | H H T B T |
19 | ![]() | 37 | 8 | 8 | 21 | -19 | 32 | B B B B B |
20 | ![]() | 37 | 4 | 4 | 29 | -61 | 16 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại