Tenerife đẩy cao phần sân nhưng Adrian Cordero Vega đã nhanh chóng kéo họ ra vì lỗi việt vị.
- Victor Laguardia
20 - Nahuel Tenaglia
24 - Asier Villalibre (Thay: Mamadou Sylla)
54 - Javi Lopez (Thay: Victor Laguardia)
54 - Jon Guridi
69 - Jon Guridi
71 - Xeber Alkain (Thay: Jason)
79 - Ruben Duarte
89 - Miguel de la Fuente (Thay: Salva Sevilla)
90 - Anderson Arroyo
90 - Anderson Arroyo (Thay: Luis Rioja)
90
- Nacho Martinez
28 - Jeremy Mellot
36 - Sergio Gonzalez
45 - Waldo Rubio
52 - Pablo Larrea (Thay: Waldo Rubio)
67 - Alassan (Thay: Teto)
78 - David Rodriguez (Thay: Alex Corredera)
78 - Aitor Bunuel
88 - Aitor Bunuel (Thay: Aitor Sanz)
88 - Aitor Bunuel (Thay: Jeremy Mellot)
88 - Airam Guzman (Thay: Aitor Sanz)
88 - Nacho Martinez
90+8'
Thống kê trận đấu Alaves vs Tenerife
Diễn biến Alaves vs Tenerife
Tất cả (65)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Alaves được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Adrian Cordero Vega cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Adrian Cordero Vega ra hiệu cho Tenerife được hưởng quả phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Alaves được hưởng quả phạt bên phần sân nhà.
Ném biên cho Tenerife gần vòng cấm địa.
Alaves được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
THẺ ĐỎ! - Nacho Martinez nhận thẻ vàng thứ 2 rời sân!
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Alaves cần thận trọng. Tenerife thực hiện quả ném biên tấn công.
Luis Rioja rời sân nhường chỗ cho Anderson Arroyo.
Luis Rioja rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Alaves ném biên.
Salva Sevilla rời sân và anh ấy được thay thế bởi Miguel de la Fuente.
Ném biên cho Alaves bên phần sân nhà.
Thẻ vàng cho Ruben Duarte.
Thẻ vàng cho [player1].
Aitor Sanz rời sân và vào thay là Airam Guzman.
Ném biên cho Tenerife bên phần sân của Alaves.
Jeremy Mellot sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Aitor Bunuel.
Aitor Sanz sắp rời sân và anh ấy được thay thế bởi Aitor Bunuel.
Aitor Sanz rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Tenerife đang tấn công nhưng cú dứt điểm của Enric Gallego lại đi chệch cột dọc khung thành.
Quả phát bóng lên cho Alaves tại Estadio de Mendizorroza.
Jason sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Xeber Alkain.
Jason sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Xeber Alkain.
Liệu Tenerife có thể tận dụng từ quả ném biên này ở sâu bên phần sân của Alaves?
Alex Corredera rời sân nhường chỗ cho David Rodriguez.
Ném biên cho Tenerife ở Vitoria-Gasteiz.
Teto rời sân và anh ấy được thay thế bởi Alassan.
Ném biên cho Alaves tại Estadio de Mendizorroza.
Thẻ vàng cho Jon Guridi.
Thẻ vàng cho Jon Guridi.
Tenerife được hưởng phạt góc.
BÀN GỠ RIÊNG - Juan Soriano đưa bóng vào lưới nhà!
BÀN GỠ RIÊNG - Juan Soriano đưa bóng vào lưới nhà!
Adrian Cordero Vega cho Tenerife thực hiện quả ném biên, gần khu vực của Alaves.
G O O O A A A L - Jon Guridi đã trúng đích!
Waldo Rubio rời sân, Pablo Larrea vào thay.
Waldo Rubio rời sân, Pablo Larrea vào thay.
Alaves được hưởng quả phát bóng lên.
Victor Laguardia rời sân nhường chỗ cho Javi Lopez.
Mamadou Sylla rời sân và anh ấy được thay thế bởi Asier Villalibre.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Vitoria-Gasteiz.
Mamadou Sylla rời sân và anh ấy được thay thế bởi Asier Villalibre.
Victor Laguardia rời sân nhường chỗ cho Javi Lopez.
Jon Guridi của đội Alaves thực hiện cú dứt điểm nhưng không trúng mục tiêu.
Thẻ vàng cho Waldo Rubio.
Adrian Cordero Vega báo hiệu quả ném biên cho Alaves bên phần sân của Tenerife.
Hiệp hai đang diễn ra.
Ném biên cho Tenerife gần vòng cấm địa.
Đã hết! Trọng tài thổi giữa hiệp một
Bóng an toàn khi Alaves được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Thẻ vàng cho Sergio Gonzalez.
Thẻ vàng cho Sergio Gonzalez.
Tenerife thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Thẻ vàng cho Jeremy Mellot.
Quả ném biên cho đội khách bên phần sân đối diện.
Thẻ vàng cho Nacho Martinez.
Bóng ra ngoài cuộc cho một quả phát bóng lên của Tenerife.
Thẻ vàng cho Nahuel Tenaglia.
Thẻ vàng cho Nahuel Tenaglia.
Adrian Cordero Vega cho Alaves hưởng quả phát bóng lên.
Thẻ vàng cho Victor Laguardia.
Tenerife thực hiện quả ném biên bên phần sân của Alaves.
Đội hình xuất phát Alaves vs Tenerife
Alaves (4-2-3-1): Antonio Sivera (1), Nahuel Tenaglia (14), Victor Laguardia (5), Aleksandar Sedlar (4), Ruben Duarte (3), Salva Sevilla (8), Toni Moya (6), Jason (10), Jon Guridi (18), Luis Rioja (11), Mamadou Sylla (7)
Tenerife (4-4-2): Juan Soriano (1), Jeremy Mellot (22), Sergio Gonzalez (5), Jose Leon (4), Nacho Martinez (24), Waldo Rubio (17), Alex Corredera (6), Aitor Sanz (16), Alberto Martin Diaz (31), Borja Garces (9), Enric Gallego (18)
Thay người | |||
54’ | Victor Laguardia Javi Lopez | 67’ | Waldo Rubio Pablo Larrea |
54’ | Mamadou Sylla Asier Villalibre | 78’ | Alex Corredera David Rodriguez |
79’ | Jason Xeber Alkain | 78’ | Teto Alassan Alassan |
90’ | Luis Rioja Anderson Arroyo | 88’ | Jeremy Mellot Aitor Bunuel |
90’ | Salva Sevilla Miguel De la Fuente | 88’ | Aitor Sanz Airam Guzman |
Cầu thủ dự bị | |||
Tomas Mendes | Aitor Bunuel | ||
Adrian Rodriguez | Jose Angel Jurado | ||
Asier Gago | Pablo Larrea | ||
Anderson Arroyo | Carlos Ruiz | ||
Imanol Baz | David Rodriguez | ||
Javi Lopez | Javi Alonso | ||
Abde Rebbach | Kike Salas | ||
Roberto Gonzalez | Victor Mendez | ||
Xeber Alkain | Alassan Alassan | ||
Asier Villalibre | Daniel Selma | ||
Miguel De la Fuente | Javier Diaz | ||
Airam Guzman |
Nhận định Alaves vs Tenerife
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Tenerife
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 40 | 20 | 13 | 7 | 25 | 73 | |
2 | | 40 | 21 | 8 | 11 | 17 | 71 | |
3 | | 40 | 20 | 11 | 9 | 19 | 71 | |
4 | | 40 | 19 | 12 | 9 | 12 | 69 | |
5 | | 40 | 19 | 10 | 11 | 13 | 67 | |
6 | | 40 | 18 | 11 | 11 | 15 | 65 | |
7 | | 40 | 17 | 11 | 12 | 11 | 62 | |
8 | | 40 | 17 | 10 | 13 | 12 | 61 | |
9 | | 40 | 14 | 13 | 13 | 1 | 55 | |
10 | 40 | 14 | 12 | 14 | -1 | 54 | ||
11 | | 40 | 14 | 12 | 14 | -2 | 54 | |
12 | | 40 | 15 | 9 | 16 | -6 | 54 | |
13 | 40 | 13 | 14 | 13 | 7 | 53 | ||
14 | | 40 | 13 | 13 | 14 | -1 | 52 | |
15 | | 40 | 12 | 16 | 12 | -2 | 52 | |
16 | 40 | 13 | 11 | 16 | 0 | 50 | ||
17 | | 40 | 12 | 14 | 14 | 0 | 50 | |
18 | | 40 | 12 | 12 | 16 | -5 | 48 | |
19 | | 40 | 11 | 11 | 18 | -18 | 44 | |
20 | | 40 | 8 | 12 | 20 | -17 | 36 | |
21 | | 40 | 6 | 12 | 22 | -38 | 30 | |
22 | | 40 | 6 | 5 | 29 | -42 | 23 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại