Số khán giả hôm nay là 17525.
![]() Ruben Vargas 10 | |
![]() Alexis Sanchez (Thay: Alfon Gonzalez) 14 | |
![]() (Pen) Carlos Vicente 17 | |
![]() Ruben Vargas 39 | |
![]() Tanguy Nianzou 44 | |
![]() Antonio Martinez (Thay: Jon Guridi) 59 | |
![]() Pablo Ibanez (Thay: Carles Alena) 59 | |
![]() Eduardo Coudet 66 | |
![]() Alexis Sanchez (Kiến tạo: Jose Angel Carmona) 67 | |
![]() Mariano Diaz (Thay: Lucas Boye) 71 | |
![]() Youssef Enriquez (Thay: Moussa Diarra) 72 | |
![]() Abderrahman Rebbach (Thay: Denis Suarez) 72 | |
![]() Nemanja Gudelj (Thay: Tanguy Nianzou) 75 | |
![]() Akor Adams (Thay: Ruben Vargas) 75 | |
![]() Batista Mendy 77 | |
![]() Gabriel Suazo 84 | |
![]() Odysseas Vlachodimos 85 | |
![]() Gerard Fernandez (Thay: Isaac Romero) 86 | |
![]() Juanlu Sanchez (Thay: Jose Angel Carmona) 86 | |
![]() Antonio Blanco 89 | |
![]() Gerard Fernandez 90+5' | |
![]() Cesar Azpilicueta 90+7' |
Thống kê trận đấu Alaves vs Sevilla


Diễn biến Alaves vs Sevilla
Sevilla giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 48%, Sevilla: 52%.
Mariano Diaz bị phạt vì đẩy Cesar Azpilicueta.
Cesar Azpilicueta của Sevilla cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Carlos Vicente thực hiện quả phạt góc từ cánh trái, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu tạm dừng khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Odysseas Vlachodimos giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Lucien Agoume của Sevilla cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

Thẻ vàng cho Cesar Azpilicueta.
Cesar Azpilicueta của Sevilla đã đi quá xa khi kéo ngã Youssef Enriquez.
Youssef Enriquez của Deportivo Alaves cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Sevilla đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Odysseas Vlachodimos bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Deportivo Alaves đang cố gắng tạo ra điều gì đó.

Thẻ vàng cho Gerard Fernandez.
Pha vào bóng nguy hiểm của Gerard Fernandez từ Sevilla. Nahuel Tenaglia là người bị phạm lỗi.
Youssef Enriquez của Deportivo Alaves bị bắt việt vị.
Pablo Ibanez từ Deportivo Alaves bị thổi phạt việt vị.
Đội hình xuất phát Alaves vs Sevilla
Alaves (4-3-3): Antonio Sivera (1), Jonny (17), Facundo Garces (2), Facundo Tenaglia (14), Moussa Diarra (22), Denis Suárez (4), Antonio Blanco (8), Jon Guridi (18), Carlos Vicente (7), Lucas Boyé (15), Carles Aleñá (10)
Sevilla (3-4-2-1): Odysseas Vlachodimos (1), César Azpilicueta (3), Tanguy Nianzou (5), Marcão (23), José Ángel Carmona (2), Lucien Agoumé (18), Batista Mendy (19), Gabriel Suazo (12), Ruben Vargas (11), Alfonso Gonzales (17), Isaac Romero (7)


Thay người | |||
59’ | Carles Alena Pablo Ibáñez | 14’ | Alfon Gonzalez Alexis Sánchez |
59’ | Jon Guridi Toni Martínez | 75’ | Ruben Vargas Akor Adams |
71’ | Lucas Boye Mariano Díaz | 75’ | Tanguy Nianzou Nemanja Gudelj |
72’ | Moussa Diarra Youssef Enriquez | 86’ | Jose Angel Carmona Juanlu |
72’ | Denis Suarez Abde Rebbach | 86’ | Isaac Romero Peque |
Cầu thủ dự bị | |||
Pablo Ibáñez | Juanlu | ||
Carlos Benavidez | Fábio Cardoso | ||
Raúl Fernández | Andres Castrin | ||
Youssef Enriquez | Djibril Sow | ||
Jon Pacheco | Adnan Januzaj | ||
Victor Parada | Akor Adams | ||
Ander Guevara | Alexis Sánchez | ||
Calebe | Peque | ||
Lander Pinillos | Chidera Ejuke | ||
Mariano Díaz | Nemanja Gudelj | ||
Toni Martínez | Kike Salas | ||
Abde Rebbach | Ørjan Nyland |
Tình hình lực lượng | |||
Nikola Maraš Chấn thương cơ | Ramon Martinez Gil Chấn thương gân kheo | ||
Joan Jordán Thoát vị |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Sevilla
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Sevilla
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại