Trận đấu xuất sắc của Denis Suarez hôm nay! Huấn luyện viên và người hâm mộ chắc hẳn rất hài lòng với màn trình diễn của anh ấy!
Denis Suarez 5 | |
Lucas Boye 35 | |
Lucas Boye 40 | |
Roberto Fernandez (Thay: Jofre Carreras) 46 | |
Tyrhys Dolan (Thay: Antoniu Roca) 46 | |
Roberto Fernandez (Kiến tạo: Carlos Romero) 56 | |
Abderrahman Rebbach (Thay: Carles Alena) 61 | |
Ander Guevara (Thay: Antonio Martinez) 62 | |
Carlos Vicente (Thay: Calebe) 62 | |
Ramon Terrats (Thay: Kike Garcia) 62 | |
Denis Suarez 67 | |
Omar El Hilali (Thay: Ruben Sanchez) 71 | |
Pablo Ibanez (Thay: Denis Suarez) 76 | |
Urko Gonzalez de Zarate (Thay: Pol Lozano) 80 | |
Manolo Gonzalez 81 | |
Omar El Hilali 86 | |
Carlos Protesoni (Thay: Youssef Enriquez) 86 | |
Tyrhys Dolan 87 | |
Lucas Boye 90+1' | |
Victor Parada 90+3' |
Thống kê trận đấu Alaves vs Espanyol


Diễn biến Alaves vs Espanyol
Deportivo Alaves không thuyết phục được khán giả rằng họ là đội tốt hơn, nhưng họ đã giành chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 55%, Espanyol: 45%.
Ramon Terrats của Espanyol bị phạt việt vị.
Espanyol có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Antonio Sivera bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Espanyol có một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
Marko Dmitrovic bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Abderrahman Rebbach không thể tìm thấy mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Abderrahman Rebbach thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Espanyol bắt đầu một pha phản công.
Victor Parada trở lại sân.
Pha vào bóng nguy hiểm của Roberto Fernandez từ Espanyol. Nahuel Tenaglia là người bị phạm lỗi.
Victor Parada bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận sự chăm sóc y tế.
Espanyol đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 55%, Espanyol: 45%.
Trận đấu được tiếp tục.
Trận đấu bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Antonio Sivera từ Deportivo Alaves cắt đường chuyền hướng về phía khung thành.
Victor Parada bị phạt thẻ vàng vì đẩy đối thủ.
Đội hình xuất phát Alaves vs Espanyol
Alaves (4-4-2): Antonio Sivera (1), Jonny (17), Facundo Tenaglia (14), Victor Parada (24), Youssef Enriquez (3), Calebe (20), Antonio Blanco (8), Denis Suárez (4), Carles Aleñá (10), Toni Martínez (11), Lucas Boyé (15)
Espanyol (4-4-2): Marko Dmitrović (13), Ruben Sanchez (2), Clemens Riedel (38), Leandro Cabrera (6), Carlos Romero (22), Jofre Carreras (17), Pol Lozano (10), Edu Exposito (8), Antoniu Roca (20), Pere Milla (11), Kike García (19)


| Thay người | |||
| 61’ | Carles Alena Abde Rebbach | 46’ | Jofre Carreras Roberto Fernandez |
| 62’ | Calebe Carlos Vicente | 46’ | Antoniu Roca Tyrhys Dolan |
| 62’ | Antonio Martinez Ander Guevara | 62’ | Kike Garcia Ramon Terrats |
| 76’ | Denis Suarez Pablo Ibáñez | 71’ | Ruben Sanchez Omar El Hilali |
| 86’ | Youssef Enriquez Carlos Benavidez | 80’ | Pol Lozano Urko González |
| Cầu thủ dự bị | |||
Carlos Vicente | Roberto Fernandez | ||
Pablo Ibáñez | Angel Fortuno | ||
Raúl Fernández | Pol Tristan | ||
Moussa Diarra | Fernando Calero | ||
Carlos Ballestero | Jose Salinas | ||
Ander Guevara | Miguel Rubio | ||
Jon Guridi | Omar El Hilali | ||
Carlos Benavidez | Urko González | ||
Mariano Díaz | Ramon Terrats | ||
Abde Rebbach | Charles Pickel | ||
Diego Morcillo | Javier Hernandez | ||
Tyrhys Dolan | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Facundo Garces Hành vi sai trái | Javi Puado Chấn thương đầu gối | ||
Jon Pacheco Không xác định | |||
Nikola Maraš Chấn thương cơ | |||
| Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Espanyol
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Espanyol
Bảng xếp hạng La Liga
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 15 | 12 | 1 | 2 | 25 | 37 | T T T T T | |
| 2 | 15 | 11 | 3 | 1 | 19 | 36 | T H H H T | |
| 3 | 14 | 10 | 2 | 2 | 16 | 32 | T T T T T | |
| 4 | 15 | 9 | 4 | 2 | 14 | 31 | T T T T B | |
| 5 | 14 | 6 | 6 | 2 | 8 | 24 | B T H H T | |
| 6 | 14 | 7 | 3 | 4 | 2 | 24 | T B B T T | |
| 7 | 14 | 6 | 2 | 6 | -2 | 20 | T T B B T | |
| 8 | 15 | 6 | 2 | 7 | -6 | 20 | B T B T B | |
| 9 | 14 | 4 | 5 | 5 | -2 | 17 | T B H H H | |
| 10 | 14 | 4 | 4 | 6 | -2 | 16 | T T H T B | |
| 11 | 14 | 3 | 7 | 4 | -2 | 16 | B B H H B | |
| 12 | 14 | 3 | 7 | 4 | -3 | 16 | T T B T B | |
| 13 | 14 | 5 | 1 | 8 | -4 | 16 | B B T B B | |
| 14 | 14 | 4 | 3 | 7 | -3 | 15 | B T B B B | |
| 15 | 14 | 3 | 5 | 6 | -9 | 14 | B B H T H | |
| 16 | 14 | 3 | 4 | 7 | -7 | 13 | H B T B H | |
| 17 | 14 | 3 | 3 | 8 | -6 | 12 | B H B B H | |
| 18 | 14 | 2 | 6 | 6 | -13 | 12 | H B T H H | |
| 19 | 14 | 2 | 3 | 9 | -10 | 9 | H B B B B | |
| 20 | 14 | 2 | 3 | 9 | -15 | 9 | H H B H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch
