Số khán giả hôm nay là 16203.
![]() Jon Pacheco 28 | |
![]() Carlos Vicente (Thay: Calebe) 37 | |
![]() Antonio Blanco 39 | |
![]() Grady Diangana 40 | |
![]() Martim Neto (Thay: Grady Diangana) 46 | |
![]() Andre Silva (Thay: Rafa Mir) 69 | |
![]() Carles Alena (Thay: Abderrahman Rebbach) 72 | |
![]() Denis Suarez (Thay: Antonio Blanco) 72 | |
![]() Ander Guevara (Thay: Pablo Ibanez) 72 | |
![]() (Pen) Carlos Vicente 76 | |
![]() John Donald (Thay: Marc Aguado) 77 | |
![]() David Affengruber 79 | |
![]() Antonio Martinez (Kiến tạo: Carles Alena) 81 | |
![]() Leo Petrot 85 | |
![]() Adam Boayar (Thay: Alvaro Nunez) 85 | |
![]() Victor Parada (Thay: Antonio Martinez) 85 | |
![]() Leo Petrot (Thay: Martim Neto) 85 | |
![]() Adam Boayar 85 | |
![]() Adam Boayar (Thay: Martim Neto) 85 | |
![]() Jonny Otto 89 | |
![]() Andre Silva (Kiến tạo: German Valera) 90+3' | |
![]() Lucas Boye (Kiến tạo: Carles Alena) 90+5' |
Thống kê trận đấu Alaves vs Elche


Diễn biến Alaves vs Elche
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 48%, Elche: 52%.
Carles Alena từ Deportivo Alaves thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh trái.
Victor Chust tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Cú sút của Youssef Enriquez bị chặn lại.
Deportivo Alaves bắt đầu một pha phản công.
Ander Guevara giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Elche thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ander Guevara thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội mình.
Elche có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Trọng tài thổi phạt khi Lucas Boye của Deportivo Alaves phạm lỗi với Alvaro Nunez.
Elche đang kiểm soát bóng.
Carles Alena tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Youssef Enriquez đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!
Carles Alena đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Lucas Boye ghi bàn bằng chân phải!
Deportivo Alaves với một đợt tấn công có thể nguy hiểm.
BÀN THẮNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài quyết định bàn thắng cho Elche được công nhận.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng là bàn thắng cho Elche.
Andre Silva đã thực hiện đường chuyền quan trọng cho bàn thắng!
Đội hình xuất phát Alaves vs Elche
Alaves (4-2-3-1): Antonio Sivera (1), Jonny (17), Facundo Tenaglia (14), Jon Pacheco (5), Youssef Enriquez (3), Antonio Blanco (8), Pablo Ibáñez (19), Calebe (20), Lucas Boyé (15), Abde Rebbach (21), Toni Martínez (11)
Elche (3-5-2): Iñaki Peña (13), Víctor Chust (23), David Affengruber (22), Pedro Bigas (6), Alvaro Nunez (15), Grady Diangana (19), Aleix Febas (14), Marc Aguado (8), German Valera (11), Rafa Mir (10), Alvaro Rodriguez (20)


Thay người | |||
37’ | Calebe Carlos Vicente | 46’ | Adam Boayar Martim Neto |
72’ | Antonio Blanco Denis Suárez | 69’ | Rafa Mir André Silva |
72’ | Pablo Ibanez Ander Guevara | 77’ | Marc Aguado John Nwankwo Donald |
72’ | Abderrahman Rebbach Carles Aleñá | 85’ | Alvaro Rodriguez Leo Petrot |
85’ | Antonio Martinez Victor Parada |
Cầu thủ dự bị | |||
Raúl Fernández | Alejandro Iturbe | ||
Carlos Ballestero | Bambo Diaby | ||
Denis Suárez | Leo Petrot | ||
Ander Guevara | Federico Redondo | ||
Jon Guridi | Adam El Mokhtari | ||
Carlos Benavidez | Ali Houary | ||
Lander Pinillos | John Nwankwo Donald | ||
Diego Morcillo Munoz | André Silva | ||
Mariano Díaz | Martim Neto | ||
Carles Aleñá | Yago Santiago | ||
Carlos Vicente | Matias Dituro | ||
Victor Parada | Josan |
Tình hình lực lượng | |||
Facundo Garces Hành vi sai trái | Adrià Pedrosa Chấn thương bàn chân | ||
Nikola Maraš Chấn thương cơ | Hector Fort Chấn thương cơ | ||
Moussa Diarra Chấn thương bàn chân |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Elche
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Elche
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại