Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Giuliano Simeone 7 | |
![]() (Pen) Carlos Vicente 14 | |
![]() Johnny Cardoso 29 | |
![]() Moussa Diarra 38 | |
![]() Alexander Soerloth 42 | |
![]() Victor Parada (Thay: Jon Guridi) 57 | |
![]() Ander Guevara (Thay: Moussa Diarra) 58 | |
![]() Conor Gallagher (Thay: David Hancko) 72 | |
![]() Matteo Ruggeri (Thay: Johnny Cardoso) 72 | |
![]() Antoine Griezmann (Thay: Thiago Almada) 73 | |
![]() Carlos Protesoni (Thay: Pablo Ibanez) 79 | |
![]() Mariano Diaz (Thay: Antonio Martinez) 80 | |
![]() Victor Parada 84 | |
![]() Giacomo Raspadori (Thay: Julian Alvarez) 88 | |
![]() Koke (Thay: Giuliano Simeone) 88 | |
![]() Denis Suarez (Thay: Carlos Protesoni) 89 | |
![]() Koke 90+4' |
Thống kê trận đấu Alaves vs Atletico


Diễn biến Alaves vs Atletico
Kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 40%, Atletico Madrid: 60%.
Atletico Madrid thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Pha vào bóng nguy hiểm của Pablo Barrios từ Atletico Madrid. Facundo Garces là người bị phạm lỗi.
Antonio Sivera của Deportivo Alaves cắt bóng từ một quả tạt hướng về vòng cấm.
Antonio Blanco của Deportivo Alaves cắt bóng từ một quả tạt hướng về vòng cấm.
Atletico Madrid thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Jonny Otto giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Phát bóng lên cho Deportivo Alaves.
Jonny Otto bị phạt vì đẩy Koke.
Antonio Blanco của Deportivo Alaves cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Jonny Otto giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Đường chuyền của Conor Gallagher từ Atletico Madrid đã thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Mariano Diaz để bóng chạm tay.
Deportivo Alaves thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Pha vào bóng nguy hiểm của Alexander Soerloth từ Atletico Madrid. Antonio Blanco là người bị ảnh hưởng.
Quyền kiểm soát bóng: Deportivo Alaves: 42%, Atletico Madrid: 58%.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Pha vào bóng nguy hiểm của Clement Lenglet từ Atletico Madrid. Jonny Otto là người nhận hậu quả từ pha đó.
Jonny Otto của Deportivo Alaves chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Đội hình xuất phát Alaves vs Atletico
Alaves (4-1-4-1): Antonio Sivera (1), Jonny (17), Facundo Garces (2), Facundo Tenaglia (14), Moussa Diarra (22), Antonio Blanco (8), Carlos Vicente (7), Pablo Ibáñez (19), Carles Aleñá (10), Jon Guridi (18), Toni Martínez (11)
Atletico (4-4-2): Jan Oblak (13), Marcos Llorente (14), Robin Le Normand (24), Clément Lenglet (15), Dávid Hancko (17), Giuliano Simeone (20), Johnny Cardoso (5), Pablo Barrios (8), Thiago Almada (11), Alexander Sørloth (9), Julián Álvarez (19)


Thay người | |||
57’ | Jon Guridi Victor Parada | 72’ | Johnny Cardoso Matteo Ruggeri |
58’ | Moussa Diarra Ander Guevara | 72’ | David Hancko Conor Gallagher |
79’ | Denis Suarez Carlos Benavidez | 73’ | Thiago Almada Antoine Griezmann |
80’ | Antonio Martinez Mariano Díaz | 88’ | Giuliano Simeone Koke |
89’ | Carlos Protesoni Denis Suárez | 88’ | Julian Alvarez Giacomo Raspadori |
Cầu thủ dự bị | |||
Raúl Fernández | Matteo Ruggeri | ||
Rubén Montero | Juan Musso | ||
Youssef Enriquez | Salvi Esquivel | ||
Jon Pacheco | Nahuel Molina | ||
Victor Parada | Marc Pubill | ||
Denis Suárez | Javi Galán | ||
Ander Guevara | Conor Gallagher | ||
Calebe | Koke | ||
Carlos Benavidez | Alejandro Monserrate | ||
Lander Pinillos | Antoine Griezmann | ||
Mariano Díaz | Giacomo Raspadori | ||
Abde Rebbach | Carlos Martín |
Tình hình lực lượng | |||
Nikola Maraš Chấn thương cơ | José María Giménez Chấn thương cơ | ||
Lucas Boyé Không xác định | Álex Baena Chấn thương cơ | ||
Hugo Novoa Chấn thương mắt cá |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Alaves vs Atletico
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alaves
Thành tích gần đây Atletico
Bảng xếp hạng La Liga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 0 | 1 | 10 | 21 | T T T B T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 19 | T T T T B |
3 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 6 | 16 | B T T T B |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | B H T T T |
5 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 5 | 13 | T H T T H |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 4 | 13 | H T B T T |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 2 | 13 | H T H T B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 0 | 13 | B B H B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 3 | 2 | 0 | 12 | T B H H B |
10 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | 1 | 11 | T B H B T |
11 | ![]() | 8 | 3 | 2 | 3 | -2 | 11 | T B H H B |
12 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -1 | 10 | T B H B T |
13 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -1 | 8 | H T B H T |
14 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -2 | 8 | B H B B T |
15 | ![]() | 8 | 2 | 2 | 4 | -4 | 8 | B T H B B |
16 | ![]() | 8 | 0 | 6 | 2 | -3 | 6 | H H H B H |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | B B B T B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 3 | 4 | -12 | 6 | H B H H T |
19 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -5 | 5 | B B T B B |
20 | ![]() | 8 | 1 | 2 | 5 | -6 | 5 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại