Fenerbahce sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Alanyaspor.
Trực tiếp kết quả Alanyaspor vs Fenerbahce hôm nay 09-02-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - CN, 09/2
Kết thúc



![]() Sofyan Amrabat (Thay: Caglar Soyuncu) 12 | |
![]() Fidan Aliti 18 | |
![]() Sebastian Szymanski (Kiến tạo: Oguz Aydin) 22 | |
![]() Milan Skriniar 35 | |
![]() Anderson Talisca (Kiến tạo: Filip Kostic) 42 | |
![]() Gaius Makouta (Thay: Fatih Aksoy) 46 | |
![]() Sergio Cordova (Thay: Jure Balkovec) 46 | |
![]() Yusuf Ozdemir 48 | |
![]() Sergio Cordova 50 | |
![]() Sofyan Amrabat 60 | |
![]() Nicolas Janvier (Thay: Ui-Jo Hwang) 63 | |
![]() Bright Osayi-Samuel (Thay: Oguz Aydin) 70 | |
![]() Ismail Yuksek (Thay: Anderson Talisca) 70 | |
![]() Dusan Tadic 87 | |
![]() Sebastian Szymanski 89 | |
![]() Irfan Kahveci (Thay: Sebastian Szymanski) 90 | |
![]() Mert Hakan Yandas (Thay: Ismail Yuksek) 90 | |
![]() Richard 90+3' |
Fenerbahce sẽ thực hiện quả ném biên ở phần sân của Alanyaspor.
Fenerbahce tiến nhanh lên phía trước nhưng Cihan Aydin thổi phạt việt vị.
Fenerbahce được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội khách được hưởng quả phát bóng lên tại Alanya.
Cihan Aydin chỉ định một quả đá phạt cho Fenerbahce.
Richard (Alanyaspor) đã nhận thẻ vàng từ Cihan Aydin.
Mert Hakan Yandas thay thế Ismail Yuksek cho Fenerbahce tại sân vận động Alanya Oba.
Đội khách thay Sebastian Szymanski bằng Irfan Kahveci.
Sebastian Szymanski của Fenerbahce đã bị Cihan Aydin phạt thẻ và nhận thẻ vàng đầu tiên.
Cihan Aydin chỉ định một quả đá phạt cho Alanyaspor.
Cihan Aydin chỉ định một quả đá phạt cho Alanyaspor ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Alanyaspor.
Alanyaspor được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Dusan Tadic (Fenerbahce) nhận thẻ vàng.
Fenerbahce được hưởng đá phạt ở phần sân nhà.
Cihan Aydin trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Ném biên cho Fenerbahce ở phần sân nhà.
Bóng đi ra ngoài sân, Fenerbahce được hưởng quả phát bóng lên.
Đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân của Alanyaspor.
Cihan Aydin chỉ định một quả đá phạt cho Fenerbahce ở phần sân nhà.
Tại Alanya, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Alanyaspor (4-2-3-1): Yusuf Karagöz (99), Florent Hadergjonaj (94), Nuno Lima (3), Fidan Aliti (5), Jure Balkovec (29), Richard (25), Fatih Aksoy (20), Loide Augusto (27), Efecan Karaca (7), Yusuf Özdemir (88), Ui-jo Hwang (16)
Fenerbahce (3-4-1-2): İrfan Can Eğribayat (1), Milan Škriniar (37), Çağlar Söyüncü (4), Levent Mercan (22), Oguz Aydin (70), Filip Kostić (18), Fred (13), Sebastian Szymański (53), Dušan Tadić (10), Talisca (94), Edin Džeko (9)
Thay người | |||
46’ | Fatih Aksoy Gaius Makouta | 12’ | Caglar Soyuncu Sofyan Amrabat |
46’ | Jure Balkovec Sergio Cordova | 70’ | Oguz Aydin Bright Osayi-Samuel |
63’ | Ui-Jo Hwang Nicolas Janvier | 70’ | Mert Hakan Yandas İsmail Yüksek |
90’ | Sebastian Szymanski İrfan Kahveci | ||
90’ | Ismail Yuksek Mert Hakan Yandas |
Cầu thủ dự bị | |||
Mert Bayram | Engin Can Biterge | ||
Umut Mert Toy | İrfan Kahveci | ||
Huseyin Sen | Mert Hakan Yandas | ||
Nejdet Bilin | Cengiz Ünder | ||
Enes Keskin | Allan Saint-Maximin | ||
Gaius Makouta | Ertugrul Cetin | ||
Nicolas Janvier | Bright Osayi-Samuel | ||
Tonny Vilhena | Sofyan Amrabat | ||
Arda Usluoğlu | İsmail Yüksek | ||
Sergio Cordova | Cenk Tosun |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |