Al Wehdat sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Esteghlal.
Wajdi Nabhan 19 | |
Ahmad Erbash (Thay: Abdallah Al Fakhouri) 29 | |
Mehran Ahmadi 38 | |
Mohammad Kahlan Abde (Thay: Mahmoud Shawkat) 46 | |
Mohammad Almawaly (Thay: Shoqi Ghassan Al-Quz'a) 56 | |
Rabia Al Alawi (Thay: Junior Ajayi) 57 | |
Duckens Nazon (Thay: Saeid Saharkhizan) 59 | |
Esmaeil Gholizadeh Samian (Thay: Didier Ndong) 59 | |
Mohammadhossein Eslami (Thay: Munir El Haddadi) 73 | |
Mohammadreza Azadi (Thay: Jasir Asani) 81 | |
Abolfazl Zamani (Thay: Mehran Ahmadi) 81 | |
Mustafa Kamal (Thay: Wajdi Nabhan) 84 |
Thống kê trận đấu Al-Wehdat vs Esteghlal

Diễn biến Al-Wehdat vs Esteghlal
Phạt góc được trao cho Esteghlal.
Mohammad Kahlan Abde (Al Wehdat) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Mohammad Almawaly (Al Wehdat) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Al Wehdat bị thổi phạt việt vị.
Đánh đầu của Saman Fallah đi chệch khung thành cho Esteghlal.
Quả phát bóng lên cho Al Wehdat tại Sân vận động King Abdullah II.
Tại Amman, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Mohannad Jehad Ahmad Semreen có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Al Wehdat.
Ahmad A'Qashah Bin Ahmad Al Badowe ra hiệu cho Al Wehdat được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Esteghlal.
Ahmad A'Qashah Bin Ahmad Al Badowe cho Al Wehdat hưởng một quả phát bóng lên.
Rustamjon Ashurmatov (Esteghlal) bật cao đánh đầu nhưng không thể giữ bóng trong khung thành.
Mustafa Kamal nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Đang trở nên nguy hiểm! Đá phạt cho Esteghlal gần khu vực cấm địa.
Ném biên cho Esteghlal ở vị trí cao trên sân tại Amman.
Đội chủ nhà đã thay Wajdi Nabhan bằng Mustafa Kamal. Đây là sự thay đổi người thứ năm hôm nay của Jamal Mahmoud Abed Mahmoud.
Bóng đi ra ngoài sân và Al Wehdat được hưởng quả phát bóng lên.
Hossein Goudarzi của Esteghlal có cú sút nhưng không trúng đích.
Ricardo Sa Pinto thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Sân vận động King Abdullah II với Abolfazl Zamani vào thay cho Mehran Ahmadi.
Ricardo Sa Pinto (Esteghlal) thực hiện sự thay đổi người thứ tư, với Mohammadreza Azadi vào thay cho Jasir Asani.
Ahmad A'Qashah Bin Ahmad Al Badowe ra hiệu cho Esteghlal được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Al-Wehdat vs Esteghlal
Al-Wehdat: Abdallah Al Fakhouri (99), Arafat Al-Haj (2), Danial Afaneh (4), Omar Hasanain (5), Amer Jamous (6), Shoqi Ghassan Al-Quz'a (22), Mostafa Moawad (47), Wajdi Nabhan (73), Mahmoud Shawkat (8), Mohannad Semreen (11), Junior Ajayi (20)
Esteghlal: Antonio Adan (1), Saleh Hardani Kherad (2), Rustamjon Ashurmatov (5), Saman Fallah (19), Hossein Goudarzi (27), Didier Ndong (22), Mehran Ahmadi (88), Amirmohammad Razzaghinia (8), Saeid Saharkhizan (11), Munir El Haddadi (17), Jasir Asani (70)
| Thay người | |||
| 29’ | Abdallah Al Fakhouri Ahmad Erbash | 59’ | Saeid Saharkhizan Duckens Nazon |
| 46’ | Mahmoud Shawkat Mohammad Kahlan Abde | 59’ | Didier Ndong Esmaeil Gholizadeh Samian |
| 56’ | Shoqi Ghassan Al-Quz'a Mohammad Almawaly | 73’ | Munir El Haddadi Mohammadhossein Eslami |
| 57’ | Junior Ajayi Rabia Al Alawi | 81’ | Jasir Asani Mohammadreza Azadi |
| 84’ | Wajdi Nabhan Mustafa Eid | 81’ | Mehran Ahmadi Abolfazl Zamani |
| Cầu thủ dự bị | |||
Ahmad Erbash | Armin Sohrabian | ||
Ayham Al-Samamreh | Mohammadreza Azadi | ||
Mohammad Almawaly | Duckens Nazon | ||
Abdel-Halim Al-Zugheir | Ramin Rezaeian | ||
Mohammad Kahlan Abde | Abolfazl Zamani | ||
Rabia Al Alawi | Abolfazl Zoleikhaei | ||
Ahmad Sabrah | Abolfazl Jalali | ||
Mustafa Eid | Aref Gholami | ||
Ahmad Tha'er | Seyed Aria Hosseinifard | ||
Ali Khaled Ahmad Abu Qadoom | Mohammadhossein Eslami | ||
Ahmad Al-Harahsha | Esmaeil Gholizadeh Samian | ||
Rabi Izzeldeen | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Al-Wehdat
Thành tích gần đây Esteghlal
Bảng xếp hạng AFC Champions League Two
| A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 11 | ||
| 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 3 | 7 | ||
| 3 | 5 | 1 | 2 | 2 | -5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 1 | 1 | 3 | -6 | 4 | ||
| B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 1 | 4 | 0 | 1 | 7 | ||
| 2 | 5 | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | ||
| 3 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | ||
| 4 | 5 | 0 | 4 | 1 | -2 | 4 | ||
| C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | ||
| 2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | ||
| 3 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | T | |
| 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
| D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 5 | 0 | 0 | 16 | 15 | ||
| 2 | 5 | 3 | 0 | 2 | 1 | 9 | ||
| 3 | 5 | 2 | 0 | 3 | -7 | 6 | ||
| 4 | 5 | 0 | 0 | 5 | -10 | 0 | T | |
| E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 10 | ||
| 2 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 3 | 5 | 1 | 2 | 2 | -1 | 5 | ||
| 4 | 5 | 1 | 1 | 3 | -6 | 4 | ||
| F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 5 | 0 | 0 | 12 | 15 | ||
| 2 | 5 | 3 | 0 | 2 | 9 | 9 | ||
| 3 | 5 | 2 | 0 | 3 | -2 | 6 | ||
| 4 | 5 | 0 | 0 | 5 | -19 | 0 | ||
| G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 10 | ||
| 2 | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 10 | ||
| 3 | 5 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | ||
| 4 | 5 | 0 | 1 | 4 | -7 | 1 | ||
| H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 4 | 1 | 0 | 7 | 13 | ||
| 2 | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 10 | ||
| 3 | 5 | 2 | 0 | 3 | -1 | 6 | ||
| 4 | 5 | 0 | 0 | 5 | -10 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch