Tahnoon Al Zaabi đã đứng dậy trở lại.
Juninho 2 | |
Tahnoon Al Zaabi (Thay: Malek Janeer) 38 | |
Nicolas Gimenez 45 | |
(Pen) Nicolas Gimenez 45+3' | |
Elliot Simoes 49 | |
Adama Diallo (Thay: Saldanha) 62 | |
Gabriel dos Santos da Silva (Thay: Soufiane Bouftini) 62 | |
Facundo Tobares (Thay: Edimar Ribeiro da Costa Junior) 75 | |
Hasan Ali Redha Khamis Juma Alkarrani (Thay: Mohamed Al-Hardan) 75 | |
Abdelrahman Saleh (Thay: Hugo) 76 | |
Brahian Palacios (Thay: Jean N'Guessan) 76 | |
Mohamed Albanna (Thay: Abdulkareem Omar Madou Diara) 82 | |
Husain Abdulaziz (Thay: Bruno Santos) 82 | |
Adryelson 84 | |
Abdulwahab Rahman Hedaib Isa Ali Al Malood (Thay: Arthur Rodrigues Rezende) 88 |
Thống kê trận đấu Al-Wasl vs Muharraq
Diễn biến Al-Wasl vs Muharraq
Husain Abdulaziz của Al-Muharraq thực hiện cú sút nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Al Wasl có một quả phát bóng từ khung thành.
Ném biên cho Al Wasl tại sân Zabeel.
Ném biên cho Al Wasl trong phần sân của họ.
Được hưởng một quả phạt góc cho Al-Muharraq.
Chú ý đang được dành cho Tahnoon Al Zaabi của Al Wasl và trận đấu đã tạm dừng một chút.
Ném biên cho Al-Muharraq trong phần sân của Al Wasl.
Al Wasl được hưởng một quả đá phạt trong phần sân của họ.
Thoriq Munir Alkatiri ra hiệu cho một quả ném biên của Al-Muharraq trong phần sân của Al Wasl.
Al Wasl được hưởng quả ném biên cao trên sân ở Dubai.
Liệu Al-Muharraq có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Al Wasl không?
Abdulwahab Rahman Hedaib Isa Ali Al Malood vào sân thay cho Arthur Rodrigues Rezende của Al-Muharraq.
Liệu Al-Muharraq có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Al Wasl không?
Al Wasl được hưởng quả ném biên ở phần sân của Al-Muharraq.
Adama Diallo của Al Wasl suýt ghi bàn bằng đầu nhưng cú đánh đầu của anh đã bị cản phá.
Thoriq Munir Alkatiri trao cho đội khách một quả ném biên.
Ali Saleh đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo tuyệt vời.
Adryelson ghi bàn gỡ hòa cho Al Wasl. Tỷ số hiện tại là 2-2.
Al Wasl được Thoriq Munir Alkatiri trao một quả phạt góc.
Thoriq Munir Alkatiri trao cho Al-Muharraq một quả phạt góc.
Đội hình xuất phát Al-Wasl vs Muharraq
Al-Wasl: Mohamed Ali (32), Adryelson (34), Soufiane Bouftini (4), Hugo (16), Malek Janeer (18), Serginho (19), Jean N'Guessan (21), Nicolas Gimenez (31), Ali Saleh (7), Saldanha (11), Malheiro (79)
Muharraq: Ebrahim Lutfalla (22), Gervásio Olivera (26), Bruno Santos (31), Ahmed Khalid RabeeaHusain Ali (17), Lazar Djordjevic (14), Hanan Abdul Wahab (15), Abdulkareem Omar Madou Diara (20), Mohamed Al-Hardan (8), Arthur Rodrigues Rezende (80), Elliot Simoes (99), Edimar Ribeiro da Costa Junior (37)
| Thay người | |||
| 38’ | Malek Janeer Tahnoon Al Zaabi | 75’ | Edimar Ribeiro da Costa Junior Facundo Tobares |
| 62’ | Soufiane Bouftini Gabriel dos Santos da Silva | 75’ | Mohamed Al-Hardan Hasan Al-Karrani |
| 62’ | Saldanha Adama Diallo | 82’ | Bruno Santos Husain Abdulaziz |
| 76’ | Hugo Abdelrahman Saleh | 82’ | Abdulkareem Omar Madou Diara Mohamed Albanna |
| 76’ | Jean N'Guessan Brahian Palacios | 88’ | Arthur Rodrigues Rezende Abdulwahab Al-Malood |
| Cầu thủ dự bị | |||
Daniel Pedrozo | Husain Jameel | ||
Yousif Ali Almheiri | Lucas Morelatto Da Cruz | ||
Siaka Sidibe | Facundo Tobares | ||
Tahnoon Al Zaabi | Abdulwahab Al-Malood | ||
Abdelrahman Saleh | Omar Saber Abdulrahman Mohamed Noor A Rahman | ||
Rodrigo Oliveira de Almeida | Husain Abdulaziz | ||
Suhail Abdulla Ibrahim | Sayed Mohammed Jaffer | ||
Gabriel dos Santos da Silva | Ashraf Waheed Al Sebaie | ||
Brahian Palacios | Hasan Al-Karrani | ||
Salem Juma | Mohamed Albanna | ||
Abdulla Al-Shamsi | Abdulla Al-Khulasi | ||
Adama Diallo | Abdulwahab Al-Malood | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Al-Wasl
Thành tích gần đây Muharraq
Bảng xếp hạng AFC Champions League Two
| A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 5 | 3 | 2 | 0 | 8 | 11 | ||
| 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 3 | 7 | ||
| 3 | 5 | 1 | 2 | 2 | -5 | 5 | ||
| 4 | 5 | 1 | 1 | 3 | -6 | 4 | ||
| B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 1 | 4 | 0 | 1 | 7 | ||
| 2 | 5 | 1 | 3 | 1 | 1 | 6 | ||
| 3 | 5 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | ||
| 4 | 5 | 0 | 4 | 1 | -2 | 4 | ||
| C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 | ||
| 2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 | ||
| 3 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 | T | |
| 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||
| D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 5 | 0 | 0 | 16 | 15 | ||
| 2 | 5 | 3 | 0 | 2 | 1 | 9 | ||
| 3 | 5 | 2 | 0 | 3 | -7 | 6 | ||
| 4 | 5 | 0 | 0 | 5 | -10 | 0 | T | |
| E | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 10 | ||
| 2 | 5 | 2 | 2 | 1 | 3 | 8 | ||
| 3 | 5 | 1 | 2 | 2 | -1 | 5 | ||
| 4 | 5 | 1 | 1 | 3 | -6 | 4 | ||
| F | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 5 | 0 | 0 | 12 | 15 | ||
| 2 | 5 | 3 | 0 | 2 | 9 | 9 | ||
| 3 | 5 | 2 | 0 | 3 | -2 | 6 | ||
| 4 | 5 | 0 | 0 | 5 | -19 | 0 | ||
| G | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 10 | ||
| 2 | 5 | 3 | 1 | 1 | 2 | 10 | ||
| 3 | 5 | 2 | 1 | 2 | 1 | 7 | ||
| 4 | 5 | 0 | 1 | 4 | -7 | 1 | ||
| H | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
| 1 | 5 | 4 | 1 | 0 | 7 | 13 | ||
| 2 | 5 | 3 | 1 | 1 | 4 | 10 | ||
| 3 | 5 | 2 | 0 | 3 | -1 | 6 | ||
| 4 | 5 | 0 | 0 | 5 | -10 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch