Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
Trực tiếp kết quả Al Taawoun vs Al Ittihad hôm nay 07-02-2025
Giải VĐQG Saudi Arabia - Th 6, 07/2
Kết thúc



![]() Abdulrahman Al-Obood 21 | |
![]() Waleed Al-Ahmad 31 | |
![]() Musa Barrow (Kiến tạo: Faycal Fajr) 45+10' | |
![]() Abdulrahman Al-Obood 59 | |
![]() Mohammed Mahzari 62 | |
![]() Moussa Diaby (Thay: Abdulrahman Al-Obood) 62 | |
![]() Fawaz Al Sagour (Thay: Muhannad Shanqeeti) 62 | |
![]() Abdulelah Al Amri (Thay: Saad Al-Mousa) 62 | |
![]() Abdelhamid Sabiri (Thay: Hattan Sultan Bahbri) 70 | |
![]() Sultan Al Farhan (Thay: Aschraf El Mahdioui) 81 | |
![]() Abdulfattah Adam (Thay: Roger Martinez) 82 | |
![]() Fahad Al Abdulrazzaq (Thay: Mohammed Mahzari) 89 | |
![]() Awad Al Nashri (Thay: Houssem Aouar) 90 | |
![]() Abdelhamid Sabiri 90+4' | |
![]() Karim Benzema (Kiến tạo: Houssem Aouar) 90+6' | |
![]() Abdelhamid Sabiri 90+7' |
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi mãn cuộc.
Houssem Aouar rời sân và được thay thế bởi Awad Al Nashri.
Houssem Aouar đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Karim Benzema đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Abdelhamid Sabiri.
Mohammed Mahzari rời sân và được thay thế bởi Fahad Al Abdulrazzaq.
Roger Martinez rời sân và được thay thế bởi Abdulfattah Adam.
Aschraf El Mahdioui rời sân và được thay thế bởi Sultan Al Farhan.
Hattan Sultan Bahbri rời sân và được thay thế bởi Abdelhamid Sabiri.
Saad Al-Mousa rời sân và được thay thế bởi Abdulelah Al Amri.
Muhannad Shanqeeti rời sân và được thay thế bởi Fawaz Al Sagour.
Abdulrahman Al-Obood rời sân và được thay thế bởi Moussa Diaby.
Thẻ vàng cho Mohammed Mahzari.
Thẻ vàng cho Abdulrahman Al-Obood.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Faycal Fajr kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Musa Barrow ghi bàn!
Thẻ vàng cho Waleed Al-Ahmad.
Karim Benzema kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Abdulrahman Al-Obood ghi bàn!
Al Taawoun (5-3-2): Abdolqoddo Attiah (13), Mohammed Mahzari (5), Waleed Abdul Wahad Al-Ahmed (23), Awn Al-Saluli (93), Renne Rivas (16), Saad Fahad Al Nasser (8), Hattan Bahebri (90), Ashraf El Mahdioui (18), Faycal Fajr (76), Roger Martínez (38), Musa Barrow (99)
Al Ittihad (4-2-3-1): Predrag Rajković (1), Saad Al-Mousa (6), Danilo Pereira (2), Hassan Kadesh (15), Abdulrahman Al-Oboud (24), N'Golo Kanté (7), Fabinho (8), Muhannad Alshanqiti (13), Houssem Aouar (10), Steven Bergwijn (34), Karim Benzema (9)
Thay người | |||
70’ | Hattan Sultan Bahbri Abdelhamid Sabiri | 62’ | Abdulrahman Al-Obood Moussa Diaby |
81’ | Aschraf El Mahdioui Sultan Al Farhan | 62’ | Saad Al-Mousa Abdulelah Al Amri |
82’ | Roger Martinez Abdulfattah Adam Mohammed | 62’ | Muhannad Shanqeeti Fawaz Al Saqour |
89’ | Mohammed Mahzari Fahad Khalid Al Abdulrazzaq | 90’ | Houssem Aouar Awad Al-Nashri |
Cầu thủ dự bị | |||
Abdulrahman Al Senaid | Mohammed Al-Mahasneh | ||
Lucas Chávez | Moussa Diaby | ||
Abdelhamid Sabiri | Muath Faquihi | ||
Sultan Ahmed Mandash | Hamed Al Ghamdi | ||
Anas Al Ghamdi | Abdalellah Hawsawi | ||
Ahmed Saleh Bahusayn | Awad Al-Nashri | ||
Abdulfattah Adam Mohammed | Abdulelah Al Amri | ||
Sultan Al Farhan | Saleh Al-Shehri | ||
Fahad Khalid Al Abdulrazzaq | Fawaz Al Saqour |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 25 | 5 | 3 | 43 | 80 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 52 | 72 | H T T T H |
3 | ![]() | 33 | 21 | 5 | 7 | 24 | 68 | H T T T T |
4 | ![]() | 33 | 20 | 7 | 6 | 39 | 67 | T B T H T |
5 | ![]() | 33 | 20 | 4 | 9 | 32 | 64 | T T B T B |
6 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 22 | 57 | H B T T B |
7 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | -2 | 47 | B T B H T |
8 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 2 | 45 | T B B H T |
9 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -14 | 38 | H B T B B |
10 | ![]() | 33 | 10 | 7 | 16 | -16 | 37 | H B B T B |
11 | 33 | 11 | 4 | 18 | -23 | 37 | B B T B T | |
12 | ![]() | 33 | 10 | 6 | 17 | -15 | 36 | H T B B T |
13 | ![]() | 33 | 8 | 12 | 13 | -20 | 36 | H T B T B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -12 | 35 | B B T H B |
15 | 33 | 9 | 6 | 18 | -24 | 33 | B T T B H | |
16 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -24 | 31 | T B B B T |
17 | 33 | 9 | 3 | 21 | -40 | 30 | H T B B B | |
18 | ![]() | 33 | 6 | 3 | 24 | -24 | 21 | B B B B B |