Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Abderrazak Hamdallah (Kiến tạo: Giacomo Bonaventura)
16 - Daniel Podence
34 - Giacomo Bonaventura (Kiến tạo: Musab Al-Juwayr)
52 - (Pen) Abderrazak Hamdallah
59 - Wesley Hoedt (Kiến tạo: Cristian Guanca)
69 - Haroune Camara (Thay: Giacomo Bonaventura)
70 - Leandrinho (Thay: Daniel Podence)
70 - Mohammed Harbush (Thay: Mohammed Al-Thani)
78 - Younes Al-Shanqeeti (Thay: Glen Kamara)
78 - (Pen) Abderrazak Hamdallah
82 - Hisham Al Dubais (Thay: Cristian Guanca)
82 - Musab Al-Juwayr
89+1'
- Mohammed Al Shanqiti (Thay: Fawaz Al-Terais)
73 - Abdulaziz Masnom (Thay: Cristian Tello)
80 - Abdulrhman Al Anzi (Thay: Mohammed Barnawi)
80 - Kurt Zouma
81
Thống kê trận đấu Al Shabab vs Al Orobah
Diễn biến Al Shabab vs Al Orobah
Tất cả (41)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Musab Al-Juwayr.
Cristian Guanca rời sân và được thay thế bởi Hisham Al Dubais.
V À A A O O O - Abderrazak Hamdallah từ Al Shabab ghi bàn từ chấm phạt đền!
Thẻ vàng cho Kurt Zouma.
Mohammed Barnawi rời sân và được thay thế bởi Abdulrhman Al Anzi.
Cristian Tello rời sân và được thay thế bởi Abdulaziz Masnom.
Glen Kamara rời sân và được thay thế bởi Younes Al-Shanqeeti.
Mohammed Al-Thani rời sân và được thay thế bởi Mohammed Harbush.
Fawaz Al-Terais rời sân và được thay thế bởi Mohammed Al Shanqiti.
Daniel Podence rời sân và được thay thế bởi Leandrinho.
Giacomo Bonaventura rời sân và được thay thế bởi Haroune Camara.
Cristian Guanca đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Wesley Hoedt đã ghi bàn!
V À A A O O O - Abderrazak Hamdallah từ Al Shabab đã ghi bàn từ chấm phạt đền!
Musab Al-Juwayr đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Giacomo Bonaventura đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Daniel Podence đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
[player1] đã có đường chuyền kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Cristian Guanca đã ghi bàn!
Giacomo Bonaventura đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Abderrazak Hamdallah ghi bàn!
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Riyadh.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Al-Orobah.
Musab Fahad Al Juwayr của Al-Shabab tung cú sút, nhưng không trúng đích.
Al-Orobah thực hiện quả ném biên trong phần sân của Al-Shabab.
Đá phạt cho Al-Shabab ở phần sân của họ.
Ném biên cho Al-Orobah tại Sân vận động Quốc tế King Fahd.
Phát bóng lên cho Al-Orobah tại Sân vận động Quốc tế King Fahd.
Abderazak Hamdallah của Al-Shabab bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Liệu Al-Orobah có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này trong phần sân của Al-Shabab?
Liệu Al-Orobah có thể tận dụng cơ hội từ quả ném biên sâu trong phần sân của Al-Shabab?
Ném biên cao cho Al-Orobah ở Riyadh.
Al-Shabab thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Mohammed Fuad Al Thani của Al-Shabab bị thổi phạt việt vị.
Al-Shabab có một quả ném biên nguy hiểm.
Al-Orobah cần phải cẩn trọng. Al-Shabab có một quả ném biên tấn công.
Al-Orobah có một quả phát bóng từ cầu môn.
Al-Shabab đang dồn lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Daniel Podence đã đi chệch khung thành.
Đội hình xuất phát Al Shabab vs Al Orobah
Al Shabab (3-4-2-1): Abdullah Al Mayouf (33), Glen Kamara (14), Wesley Hoedt (4), Robert Renan (30), Mohammed Fuad Al Thani (71), Musab Al Juwayr (15), Cristian Guanca (11), Nader Abdullah Al-Sharari (5), Giacomo Bonaventura (7), Daniel Podence (56), Abderazak Hamdallah (9)
Al Orobah (4-2-3-1): Gaetan Coucke (28), Hamed Al-Maghati (11), Kurt Zouma (5), Husein Al Shuwaish (33), Mohannad Abu Taha (14), Osama Al Khalaf (88), Mohammed Ali Barnawi (66), Malik Al Shammary (18), Fawaz Al-Torais (27), Cristian Tello (37), Brad Young (9)
Thay người | |||
70’ | Giacomo Bonaventura Haroune Camara | 73’ | Fawaz Al-Terais Mohammed Ali Al-Shanqiti |
70’ | Daniel Podence Leandrinho | 80’ | Mohammed Barnawi Abdulrahman Al-Anazi |
78’ | Glen Kamara Younis Alshanqity | 80’ | Cristian Tello Abdulaziz Masnom |
78’ | Mohammed Al-Thani Mohammed Harboush | ||
82’ | Cristian Guanca Hisham Al-Dubais |
Cầu thủ dự bị | |||
Hisham Al-Dubais | Mutni Fareed Altimawi | ||
Nawaf Al-Sadi | Abdulrahman Al-Anazi | ||
Younis Alshanqity | Mohammed Ali Al-Shanqiti | ||
Haroune Camara | Abdulaziz Masnom | ||
Mohammed Harboush | Nawaf Al Qamiri | ||
Majed Kanabah | |||
Leandrinho | |||
Mishal Bin Motaib |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Al Shabab
Thành tích gần đây Al Orobah
Bảng xếp hạng VĐQG Saudi Arabia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 26 | 5 | 3 | 44 | 83 | T T T T T |
2 | | 34 | 23 | 6 | 5 | 54 | 75 | T T T H T |
3 | | 34 | 21 | 7 | 6 | 42 | 70 | B T H T B |
4 | 34 | 21 | 5 | 8 | 22 | 68 | T T T T B | |
5 | | 34 | 21 | 4 | 9 | 33 | 67 | T B T B T |
6 | | 34 | 18 | 6 | 10 | 24 | 60 | B T T B T |
7 | | 34 | 14 | 8 | 12 | -1 | 50 | T B H T T |
8 | | 34 | 12 | 9 | 13 | 1 | 45 | B B H T B |
9 | 34 | 12 | 4 | 18 | -22 | 40 | B T B T T | |
10 | | 34 | 11 | 6 | 17 | -14 | 39 | T B B T T |
11 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -15 | 38 | B T B B B |
12 | | 34 | 10 | 7 | 17 | -17 | 37 | B B T B B |
13 | | 34 | 8 | 12 | 14 | -22 | 36 | T B T B B |
14 | | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B T H B B |
15 | | 34 | 9 | 7 | 18 | -23 | 34 | B B B T T |
16 | 34 | 9 | 6 | 19 | -25 | 33 | T T B H B | |
17 | 34 | 9 | 3 | 22 | -43 | 30 | T B B B T | |
18 | | 34 | 6 | 3 | 25 | -25 | 21 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại