Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- (Pen) Yannick Carrasco
59 - Yannick Carrasco
66 - Majed Abdullah (Thay: Haroune Camara)
67 - Hammam Al-Hammami (Thay: Carlos)
67 - Mohammed Al Shwirekh (Thay: Sultan Al Anzi)
73 - Abdullah Saeed (Thay: Yannick Carrasco)
86
- Joshua King (Kiến tạo: Konstantinos Fortounis)
5 - Masouras, Giorgos
39 - Giorgos Masouras
39 - Mohammed Al-Khabrani
45 - Saleh Al Amari (Thay: Mansour Hamzi)
46 - Saleh Al-Amri (Thay: Mansour Hamzi)
46 - (Pen) Yannick Carrasco
53 - Saeed Al Hamsal
58 - Dimitrios Kourbelis
62 - Saleh Al-Amri (Kiến tạo: Anthony Moris)
64 - Ahmed Asiri (Thay: Bart Schenkeveld)
72 - Ahmed Asiri
74 - Joshua King (Kiến tạo: Murad Al-Hawsawi)
82 - Majed Omar Kanabah (Thay: Dimitrios Kourbelis)
83 - Ali Al Shaafi (Thay: Joshua King)
90 - Hamad Al Jayzani (Thay: Saeed Al Hamsal)
90 - Kanabah, Majed Omar
90+5'
Thống kê trận đấu Al Shabab vs Al Khaleej
Diễn biến Al Shabab vs Al Khaleej
Tất cả (33)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho [cầu thủ1].
Saeed Al Hamsal rời sân và được thay thế bởi Hamad Al Jayzani.
Joshua King rời sân và được thay thế bởi Ali Al Shaafi.
Yannick Carrasco rời sân và được thay thế bởi Abdullah Saeed.
Dimitrios Kourbelis rời sân và được thay thế bởi Majed Omar Kanabah.
Murad Al-Hawsawi đã kiến tạo cho bàn thắng này.
V À A A O O O - Joshua King ghi bàn!
Thẻ vàng cho Ahmed Asiri.
Sultan Al Anzi rời sân và được thay thế bởi Mohammed Al Shwirekh.
Bart Schenkeveld rời sân và được thay thế bởi Ahmed Asiri.
Carlos rời sân và được thay thế bởi Hammam Al-Hammami.
Haroune Camara rời sân và được thay thế bởi Majed Abdullah.
Thẻ vàng cho Yannick Carrasco.
Anthony Moris đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Saleh Al-Amri đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Dimitrios Kourbelis.
V À A A O O O - Yannick Carrasco từ Al Shabab thực hiện thành công quả phạt đền!
Thẻ vàng cho Saeed Al Hamsal.
V À A A O O O - Konstantinos Fortounis từ Al Khaleej thực hiện thành công quả phạt đền!
V À A A O O O - Yannick Carrasco từ Al Khaleej đã thực hiện thành công từ chấm phạt đền!
Mansour Hamzi rời sân và được thay thế bởi Saleh Al-Amri.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Mohammed Al-Khabrani.
Thẻ vàng cho Giorgos Masouras.
Konstantinos Fortounis đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Joshua King ghi bàn!
Ném biên cho Al-Shabab gần khu vực cấm địa.
Liệu Al-Shabab có thể tận dụng quả ném biên sâu trong phần sân của Al-Khaleej không?
Phạt góc cho Al-Shabab.
Khalid Saleh Al-Turais ra hiệu cho một quả đá phạt cho Al-Shabab.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Al Shabab vs Al Khaleej
Al Shabab (4-4-2): Georgiy Bushchan (1), Mubarak Al Shayie (94), Ali Abdulqader Makki (5), Wesley Hoedt (4), Sultan Al Anzi (34), Carlos (13), Vincent Sierro (14), Hussain Al Sibyani (6), Yannick Carrasco (10), Haroune Camara (70), Abderazak Hamdallah (9)
Al Khaleej (4-4-2): Anthony Moris (49), Saeed Al-Hamsl (39), Bart Schenkeveld (4), Mohammed Al-Khubrani (3), Rebocho (5), Mansour Hamzi (15), Dimitris Kourbelis (21), Murad Al-Hawsawi (18), Giorgos Masouras (9), Joshua King (7), Konstantinos Fortounis (10)
Thay người | |||
67’ | Haroune Camara Majed Abdullah | 46’ | Mansour Hamzi Saleh Al-Amri |
67’ | Carlos Hammam Al-Hammami | 72’ | Bart Schenkeveld Ahmed Asiri |
73’ | Sultan Al Anzi Mohammed Al Hakim | 83’ | Dimitrios Kourbelis Majed Omar Kanabah |
86’ | Yannick Carrasco Abdullah Matuq Saeed | 90’ | Joshua King Ali Saeed Ali Al Shaafi |
90’ | Saeed Al Hamsal Hamad Sulaiman Al Jayzani |
Cầu thủ dự bị | |||
Mishal Bin Motaib | Saleh Al-Amri | ||
Majed Abdullah | Marwan Al Haidari | ||
Nawaf Al-Sadi | Ali Saeed Ali Al Shaafi | ||
Mohammed Al Hakim | Majed Omar Kanabah | ||
Hisham Al-Dubais | Ahmed Asiri | ||
Abdullah Dagar | Hamad Sulaiman Al Jayzani | ||
Abdullah Matuq Saeed | Mohammed Al-Abdullah | ||
Nasser Al-Sadi | Arif Saleh Al-Haydar | ||
Hammam Al-Hammami | Ali Abdulraouf |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Al Shabab
Thành tích gần đây Al Khaleej
Bảng xếp hạng VĐQG Saudi Arabia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 4 | 4 | 0 | 0 | 13 | 12 | T T T T |
2 | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 10 | T H T T | |
3 | | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | T T T B |
4 | 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 9 | B T T T | |
5 | | 4 | 3 | 0 | 1 | 0 | 9 | B T T T |
6 | | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 8 | T H H T |
7 | | 4 | 2 | 2 | 0 | 3 | 8 | T H H T |
8 | | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | T H B T |
9 | | 4 | 2 | 1 | 1 | -1 | 7 | T B H T |
10 | | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | T T B B |
11 | 4 | 2 | 0 | 2 | -1 | 6 | B B T T | |
12 | | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | B T H B |
13 | | 4 | 1 | 0 | 3 | -6 | 3 | B T B B |
14 | | 4 | 0 | 2 | 2 | -3 | 2 | H B H B |
15 | | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | H B B B |
16 | | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | B B H B |
17 | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | B B B B | |
18 | | 4 | 0 | 0 | 4 | -7 | 0 | B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại