Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Mohammed Al-Thani (Kiến tạo: Yannick Carrasco)
26 - Abderrazak Hamdallah (Kiến tạo: Yannick Carrasco)
33 - Mohammed Al Shwirekh
40 - Abderrazak Hamdallah (Kiến tạo: Robert Renan)
65 - Haroune Camara
74 - Abderrazak Hamdallah
75 - Abderrazak Hamdallah
76 - Nader Abdullah Al Sharari (Thay: Haroune Camara)
84 - Mohammed Harbush (Thay: Mohammed Al-Thani)
87 - Majed Omar Kanabah (Thay: Cristian Guanca)
90 - Giacomo Bonaventura (Thay: Glen Kamara)
90 - Robert Renan
90+6' - Yannick Carrasco
90+13' - Musab Al-Juwayr
90+13'
- Fahad Al Rashidi
28 - Gabriel Veiga (Kiến tạo: Ivan Toney)
36 - Sumayhan Alnabit (Thay: Fahad Al Rashidi)
67 - Ziyad Aljohani (Thay: Alexsander Gomes)
67 - Franck Kessie
76 - Ivan Toney
78 - Merih Demiral
90+2'
Thống kê trận đấu Al Shabab vs Al Ahli
Diễn biến Al Shabab vs Al Ahli
Tất cả (44)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Musab Al-Juwayr.
Thẻ vàng cho Yannick Carrasco.
Glen Kamara rời sân và được thay thế bởi Giacomo Bonaventura.
Cristian Guanca rời sân và được thay thế bởi Majed Omar Kanabah.
Thẻ vàng cho Robert Renan.
Thẻ vàng cho Merih Demiral.
Mohammed Al-Thani rời sân và được thay thế bởi Mohammed Harbush.
Haroune Camara rời sân và được thay thế bởi Nader Abdullah Al Sharari.
Thẻ vàng cho Ivan Toney.
Thẻ vàng cho Franck Kessie.
THẺ ĐỎ! - Abderrazak Hamdallah nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!
Thẻ vàng cho Abderrazak Hamdallah.
Thẻ vàng cho Haroune Camara.
Alexsander Gomes rời sân và được thay thế bởi Ziyad Aljohani.
Edouard Mendy đã trở lại sân.
Fahad Al Rashidi rời sân và được thay thế bởi Sumayhan Alnabit.
Al-Shabab được hưởng quả phạt góc do Felix Zwayer trao.
Robert Renan đã kiến tạo cho bàn thắng.
Felix Zwayer tạm dừng trận đấu vì Edouard Mendy của Al Ahli Saudi vẫn đang nằm sân.
V À A A O O O - Abderrazak Hamdallah ghi bàn!
Al-Shabab đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Hiệp hai bắt đầu.
Felix Zwayer trao cho Al-Shabab một quả phát bóng lên.
Hết hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Felix Zwayer ra hiệu cho một quả đá phạt cho Al Ahli Saudi ngay ngoài khu vực của Al-Shabab.
Thẻ vàng cho Mohammed Al Shwirekh.
Quả đá phạt cho Al Ahli Saudi ở phần sân của Al-Shabab.
Ivan Toney đã kiến tạo cho bàn thắng.
Quả phát bóng lên cho Al-Shabab tại Sân vận động Quốc tế King Fahd.
V À A A O O O - Gabriel Veiga đã ghi bàn!
Al-Shabab có một quả phát bóng lên.
Yannick Carrasco đã kiến tạo cho bàn thắng.
Felix Zwayer chỉ định một quả ném biên cho Al-Shabab ở phần sân của Al Ahli Saudi.
V À A A O O O - Abderrazak Hamdallah đã ghi bàn!
Al Ahli Saudi tiến lên với tốc độ chóng mặt nhưng bị thổi phạt việt vị.
Thẻ vàng cho Fahad Al Rashidi.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng của Al Ahli Saudi.
Yannick Carrasco đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đó là một quả phát bóng cho đội nhà ở Riyadh.
V À A A O O O - Mohammed Al-Thani đã ghi bàn!
Ivan Toney của Al Ahli Saudi đã đứng dậy trở lại tại Sân vận động Quốc tế King Fahd.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Ivan Toney bị chấn thương.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Al Shabab vs Al Ahli
Al Shabab (4-3-3): Georgiy Bushchan (31), Mohammed Al Thani (71), Mohammed Al Hakim (2), Wesley Hoedt (4), Robert Renan (30), Cristian Guanca (11), Musab Al Juwayr (15), Glen Kamara (14), Haroune Camara (70), Abderazak Hamdallah (9), Yannick Carrasco (10)
Al Ahli (4-2-3-1): Edouard Mendy (16), Mohammed Sulaiman (5), Merih Demiral (28), Roger Ibanez (3), Ali Majrashi (27), Franck Kessié (79), Alexsander (11), Firas Al-Buraikan (9), Gabri Veiga (24), Fahad Al-Rashidi (19), Ivan Toney (99)
Thay người | |||
84’ | Haroune Camara Nader Abdullah Al-Sharari | 67’ | Fahad Al Rashidi Sumaihan Al-Nabit |
87’ | Mohammed Al-Thani Mohammed Harboush | 67’ | Alexsander Gomes Ziyad Al-Johani |
90’ | Cristian Guanca Majed Kanabah | ||
90’ | Glen Kamara Giacomo Bonaventura |
Cầu thủ dự bị | |||
Abdullah Al Mayouf | Adnan Al Bishri | ||
Mohammed Al Absi | Abdulrahman Salem Al-Sanbi | ||
Mohammed Harboush | Bassam Al-Hurayji | ||
Nader Abdullah Al-Sharari | Sumaihan Al-Nabit | ||
Younis Alshanqity | Abdullah Alammar | ||
Majed Kanabah | Mohammed Abdullah Al-Majhad | ||
Giacomo Bonaventura | Ziyad Al-Johani | ||
Nawaf Al-Sadi | Saad Yaslam | ||
Hisham Al-Dubais | Rayan Hamed |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Al Shabab
Thành tích gần đây Al Ahli
Bảng xếp hạng VĐQG Saudi Arabia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 33 | 25 | 5 | 3 | 43 | 80 | T T T T T |
2 | | 33 | 22 | 6 | 5 | 52 | 72 | H T T T H |
3 | 33 | 21 | 5 | 7 | 24 | 68 | H T T T T | |
4 | | 33 | 20 | 7 | 6 | 39 | 67 | T B T H T |
5 | | 33 | 20 | 4 | 9 | 32 | 64 | T T B T B |
6 | | 33 | 17 | 6 | 10 | 22 | 57 | H B T T B |
7 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -2 | 47 | B T B H T |
8 | | 33 | 12 | 9 | 12 | 2 | 45 | T B B H T |
9 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -14 | 38 | H B T B B |
10 | | 33 | 10 | 7 | 16 | -16 | 37 | H B B T B |
11 | 33 | 11 | 4 | 18 | -23 | 37 | B B T B T | |
12 | | 33 | 10 | 6 | 17 | -15 | 36 | H T B B T |
13 | | 33 | 8 | 12 | 13 | -20 | 36 | H T B T B |
14 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -12 | 35 | B B T H B |
15 | 33 | 9 | 6 | 18 | -24 | 33 | B T T B H | |
16 | | 33 | 8 | 7 | 18 | -24 | 31 | T B B B T |
17 | 33 | 9 | 3 | 21 | -40 | 30 | H T B B B | |
18 | | 33 | 6 | 3 | 24 | -24 | 21 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại