Thẻ vàng cho Mukhtar Ali.
- Mohammed Abu Al Shamat
45 - Nahitan Nandez
45+2' - Ali Abdullah Hazzazi (Thay: Mohammed Qassem Al Nakhli)
69 - Jehad Thakri (Thay: Ibrahim Mahnashi)
87 - Abdulaziz Al Othman (Thay: Cameron Puertas)
87 - Ali Abdullah Hazzazi
90
- Alvaro Medran
27 - Jack Hendry
45+6' - Abdulbasit Hindi
55 - Abdullah Madu (Thay: Turki Al-Madani)
57 - Georginio Wijnaldum (Kiến tạo: Vitinho)
63 - Ahmed Bamsaud (Thay: Abdulbasit Hindi)
71 - Abdulelah Al Malki (Thay: Vitinho)
73 - Jalal Al-Salem (Thay: Demarai Gray)
83 - Mukhtar Ali
90+3'
Thống kê trận đấu Al Qadsiah vs Al Ettifaq
Diễn biến Al Qadsiah vs Al Ettifaq
Tất cả (38)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Ali Abdullah Hazzazi.
Cameron Puertas rời sân và được thay thế bởi Abdulaziz Al Othman.
Ibrahim Mahnashi rời sân và được thay thế bởi Jehad Thakri.
Demarai Gray rời sân và được thay thế bởi Jalal Al-Salem.
Vitinho rời sân và được thay thế bởi Abdulelah Al Malki.
Abdulbasit Hindi rời sân và được thay thế bởi Ahmed Bamsaud.
Mohammed Qassem Al Nakhli rời sân và được thay thế bởi Ali Abdullah Hazzazi.
Vitinho đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Georginio Wijnaldum đã ghi bàn!
Turki Al-Madani rời sân và được thay thế bởi Abdullah Madu.
Thẻ vàng cho Abdulbasit Hindi.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Jack Hendry.
Thẻ vàng cho Nahitan Nandez.
V À A A O O O O - Mohammed Abu Al Shamat ghi bàn!
Thẻ vàng cho Alvaro Medran.
Al-Qadisiyah thực hiện quả ném biên ở phần sân của Al-Ittifaq.
Ném biên cho Al-Qadisiyah.
Al-Qadisiyah được Mario Alberto Escobar Toca cho hưởng quả phạt góc.
Al-Ittifaq được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Liệu Al-Qadisiyah có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Al-Ittifaq không?
Ném biên cho Al-Qadisiyah tại Sân vận động Prince Saud bin Jalawi.
Al-Ittifaq bị bắt việt vị.
Al-Ittifaq được hưởng quả phạt góc.
Karl Toko Ekambi của Al-Ittifaq tiến về phía khung thành tại Sân vận động Prince Saud bin Jalawi. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Mohammed Yousef đã hồi phục và trở lại thi đấu ở Khobar.
Quả phát bóng lên cho Al-Ittifaq tại Sân vận động Prince Saud bin Jalawi.
Cameron Puertas Castro của Al-Qadisiyah bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Mohammed Yousef bị đau và trận đấu bị gián đoạn trong vài phút.
Al-Qadisiyah được hưởng quả phát bóng lên.
Mario Alberto Escobar Toca cho đội chủ nhà hưởng quả ném biên.
Mario Alberto Escobar Toca cho Al-Ittifaq hưởng quả phát bóng lên.
Đội chủ nhà được hưởng quả phát bóng lên ở Khobar.
Ném biên cho Al-Ittifaq ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Al-Ittifaq được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Al Qadsiah vs Al Ettifaq
Al Qadsiah (3-4-2-1): Koen Casteels (1), Gastón Álvarez (17), Ibrahim Mohannashi (40), Nacho (6), Nahitan Nández (8), Mohammed Qasem Al Nakhli (24), Equi (5), Mohammed Abu Al Shamat (2), Julián Quiñones (33), Cameron Puertas Castro (88), Pierre-Emerick Aubameyang (10)
Al Ettifaq (4-3-3): Marek Rodák (1), Abdulbasit Hindi (25), Jack Hendry (4), Mohammed Yousef (29), Mukhtar Ali (6), Vitinho (14), Alvaro Medran (10), Georginio Wijnaldum (8), Demarai Gray (11), Turki Al-Madani (12), Karl Toko Ekambi (7)
Thay người | |||
69’ | Mohammed Qassem Al Nakhli Ali Abdullah Hazazi | 57’ | Turki Al-Madani Abdullah Madu |
87’ | Ibrahim Mahnashi Jehad Thakri | 71’ | Abdulbasit Hindi Ahmed Bamsaud |
87’ | Cameron Puertas Abdulaziz Al-Othman | 73’ | Vitinho Abdulelah Al Malki |
83’ | Demarai Gray Jalal Al-Salem |
Cầu thủ dự bị | |||
Abdulaziz Rahma | Marwan Al Haidari | ||
Jehad Thakri | Abdulelah Al Malki | ||
Ahmed Al-Kassar | Abdulaziz Al-Aliwah | ||
Abdulrahman Al Dosari | Ahmed Bamsaud | ||
Abdullah Tarmin | Abdullah Madu | ||
Ali Abdullah Hazazi | Abdullah Radif | ||
Abdulaziz Al-Othman | Josen Escobar | ||
Saif Rashad | Madallah Al-Olayan | ||
Qasem Lajami | Jalal Al-Salem |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Al Qadsiah
Thành tích gần đây Al Ettifaq
Bảng xếp hạng VĐQG Saudi Arabia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 26 | 5 | 3 | 44 | 83 | T T T T T |
2 | | 34 | 23 | 6 | 5 | 54 | 75 | T T T H T |
3 | | 34 | 21 | 7 | 6 | 42 | 70 | B T H T B |
4 | 34 | 21 | 5 | 8 | 22 | 68 | T T T T B | |
5 | | 34 | 21 | 4 | 9 | 33 | 67 | T B T B T |
6 | | 34 | 18 | 6 | 10 | 24 | 60 | B T T B T |
7 | | 34 | 14 | 8 | 12 | -1 | 50 | T B H T T |
8 | | 34 | 12 | 9 | 13 | 1 | 45 | B B H T B |
9 | 34 | 12 | 4 | 18 | -22 | 40 | B T B T T | |
10 | | 34 | 11 | 6 | 17 | -14 | 39 | T B B T T |
11 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -15 | 38 | B T B B B |
12 | | 34 | 10 | 7 | 17 | -17 | 37 | B B T B B |
13 | | 34 | 8 | 12 | 14 | -22 | 36 | T B T B B |
14 | | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B T H B B |
15 | | 34 | 9 | 7 | 18 | -23 | 34 | B B B T T |
16 | 34 | 9 | 6 | 19 | -25 | 33 | T T B H B | |
17 | 34 | 9 | 3 | 22 | -43 | 30 | T B B B T | |
18 | | 34 | 6 | 3 | 25 | -25 | 21 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại