Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- (Pen) Cristiano Ronaldo
17 - Sadio Mane
26 - Anderson Talisca (Thay: Angelo Gabriel)
62 - Ali Lajami (Thay: Mohamed Simakan)
69 - Abdulrahman Ghareeb (Thay: Sadio Mane)
69 - Nawaf Al-Boushail
75 - Cristiano Ronaldo (Kiến tạo: Nawaf Al-Boushail)
80 - Mukhtar Ali (Thay: Marcelo Brozovic)
90 - Ali Al-Hassan (Thay: Abdullah Alkhaibari)
90
- Sanousi Al-Hawsawi
36 - Abdelkader Bedrane
56 - Mohammed Alkhaibari (Thay: Ahmed Hazzaa)
59 - Noor Al-Rashidi (Thay: Sanousi Al-Hawsawi)
62 - Dhari Sayyar Al-Anazi
76 - Meshari Al Nemer (Thay: Dhari Sayyar Al-Anazi)
81 - Abdulrahman Al Obaid (Thay: Francois Kamano)
82 - Meshari Al Nemer
90+3'
Thống kê trận đấu Al Nassr vs Damac
Diễn biến Al Nassr vs Damac
Tất cả (22)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Meshari Al Nemer.
Abdullah Alkhaibari rời sân và được thay thế bởi Ali Al-Hassan.
Marcelo Brozovic rời sân và được thay thế bởi Mukhtar Ali.
Francois Kamano rời sân và được thay thế bởi Abdulrahman Al Obaid.
Dhari Sayyar Al-Anazi rời sân và được thay thế bởi Meshari Al Nemer.
Nawaf Al-Boushail đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Cristiano Ronaldo ghi bàn!
Thẻ vàng cho Dhari Sayyar Al-Anazi.
Thẻ vàng cho Nawaf Al-Boushail.
Sadio Mane rời sân và được thay thế bởi Abdulrahman Ghareeb.
Mohamed Simakan rời sân và được thay thế bởi Ali Lajami.
Sanousi Al-Hawsawi rời sân và được thay thế bởi Noor Al-Rashidi.
Angelo Gabriel rời sân và được thay thế bởi Anderson Talisca.
Ahmed Hazzaa rời sân và được thay thế bởi Mohammed Alkhaibari.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Abdelkader Bedrane nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Sanousi Al-Hawsawi.
Thẻ vàng cho Sadio Mane.
V À A A O O O - Cristiano Ronaldo từ Al Nassr FC thực hiện thành công quả phạt đền!
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Al Nassr vs Damac
Al Nassr (4-2-3-1): Bento (24), Sultan Alganham (2), Mohamed Simakan (3), Mohammed Al Fatil (4), Nawaf Al Boushail (12), Abdullah Al Khaibari (17), Marcelo Brozović (11), Angelo Gabriel (20), Otavio (25), Sadio Mané (10), Cristiano Ronaldo (7)
Damac (4-2-3-1): Amin Al Bukhari (97), Dhari Sayyar Al-Anazi (20), Abdelkader Bedrane (3), Farouk Chafai (15), Sanousi Alhwsawi (12), Tariq Abdu (5), Ayman Fallatah (95), Georges-Kevin N’Koudou (10), Hazzaa Al-Ghamdi (90), Francois Kamano (11), Habib Diallo (80)
Thay người | |||
62’ | Angelo Gabriel Talisca | 59’ | Ahmed Hazzaa Mohammed Al-Khaibari |
69’ | Mohamed Simakan Ali Lajami | 62’ | Sanousi Al-Hawsawi Noor Al-Rashidi |
69’ | Sadio Mane Abdulrahman Ghareeb | 81’ | Dhari Sayyar Al-Anazi Meshari Fahad Al Nemer |
90’ | Abdullah Alkhaibari Ali Al-Hassan | 82’ | Francois Kamano Abdulrahman Al Obaid |
90’ | Marcelo Brozovic Mukhtar Ali |
Cầu thủ dự bị | |||
Raghid Najjar | Florin Niță | ||
Nawaf Al-Aqidi | Abdulrahman Al Obaid | ||
Ali Lajami | Abdullah Al-Mogren | ||
Ali Al-Hassan | Noor Al-Rashidi | ||
Majed Qasheesh | Faisal Ismail Al Subiani | ||
Mukhtar Ali | Mohammed Al-Khaibari | ||
Abdulrahman Ghareeb | Meshari Fahad Al Nemer | ||
Mohammed Khalil Marran | Ahmed Harisi | ||
Talisca | Thamer Al-Ali |
Nhận định Al Nassr vs Damac
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Al Nassr
Thành tích gần đây Damac
Bảng xếp hạng VĐQG Saudi Arabia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 33 | 25 | 5 | 3 | 43 | 80 | T T T T T |
2 | | 33 | 22 | 6 | 5 | 52 | 72 | H T T T H |
3 | 33 | 21 | 5 | 7 | 24 | 68 | H T T T T | |
4 | | 33 | 20 | 7 | 6 | 39 | 67 | T B T H T |
5 | | 33 | 20 | 4 | 9 | 32 | 64 | T T B T B |
6 | | 33 | 17 | 6 | 10 | 22 | 57 | H B T T B |
7 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -2 | 47 | B T B H T |
8 | | 33 | 12 | 9 | 12 | 2 | 45 | T B B H T |
9 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -14 | 38 | H B T B B |
10 | | 33 | 10 | 7 | 16 | -16 | 37 | H B B T B |
11 | 33 | 11 | 4 | 18 | -23 | 37 | B B T B T | |
12 | | 33 | 10 | 6 | 17 | -15 | 36 | H T B B T |
13 | | 33 | 8 | 12 | 13 | -20 | 36 | H T B T B |
14 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -12 | 35 | B B T H B |
15 | 33 | 9 | 6 | 18 | -24 | 33 | B T T B H | |
16 | | 33 | 8 | 7 | 18 | -24 | 31 | T B B B T |
17 | 33 | 9 | 3 | 21 | -40 | 30 | H T B B B | |
18 | | 33 | 6 | 3 | 24 | -24 | 21 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại