Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Fabio Martins (Kiến tạo: Konstantinos Fortounis)
45+3' - Fabio Martins
46 - Pedro Rebocho
67 - Bander Al-Mutairi (Thay: Thomas Murg)
77 - Saleh Aboulshamat (Thay: Mansour Hamzi)
77 - Bander Al-Mutairi
82 - Khaled Al Samiri (Thay: Murad Al-Hawsawi)
88 - Ali Al Shaafi (Thay: Fabio Martins)
88 - Saleh Aboulshamat
89
- Mohammed Qasem Al Nakhli (Thay: Husain Massoud Al Monassar)
46 - Abdulaziz Al-Othman (Thay: Qasem Lajami)
46 - Abdulaziz Al Othman (Thay: Qasem Lajami)
46 - Mohammed Qassem Al Nakhli (Thay: Hussain Al Qahtani)
46 - Abdulaziz Al Othman
67 - Gustavo Rodrigues (Thay: Turki Al Ammar)
76 - Julian Quinones (Kiến tạo: Cameron Puertas)
89 - Cameron Puertas
90+4'
Thống kê trận đấu Al Khaleej vs Al Qadsiah
Diễn biến Al Khaleej vs Al Qadsiah
Tất cả (61)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Thẻ vàng cho Cameron Puertas.
Thẻ vàng cho [player1].
Cameron Puertas đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Julian Quinones đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Saleh Aboulshamat.
Fabio Martins rời sân và được thay thế bởi Ali Al Shaafi.
Murad Al-Hawsawi rời sân và được thay thế bởi Khaled Al Samiri.
Thẻ vàng cho Bander Al-Mutairi.
Mansour Hamzi rời sân và được thay thế bởi Saleh Aboulshamat.
Thomas Murg rời sân và được thay thế bởi Bander Al-Mutairi.
Turki Al Ammar rời sân và được thay thế bởi Gustavo Rodrigues.
Thẻ vàng cho Pedro Rebocho.
Thẻ vàng cho Abdulaziz Al Othman.
Hussain Al Qahtani rời sân và được thay thế bởi Mohammed Qassem Al Nakhli.
Qasem Lajami rời sân và được thay thế bởi Abdulaziz Al Othman.
Thẻ vàng cho Fabio Martins.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Konstantinos Fortounis đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Fabio Martins đã ghi bàn!
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Saihat.
Tại Saihat, Al-Khaleej tấn công qua Thomas Murg. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Raed Ozaybi đã đứng dậy trở lại.
Trận đấu tại Sân vận động Câu lạc bộ Al-Khaleej đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Raed Ozaybi, người đang bị chấn thương.
Al Qadsiah có một quả phát bóng lên.
Istvan Kovacs ra hiệu cho một quả đá phạt dành cho Al-Khaleej.
Al-Khaleej được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Istvan Kovacs trao cho Al-Khaleej một quả phát bóng lên.
Al Qadsiah được hưởng một quả phạt góc do Istvan Kovacs trao tặng.
Bóng đi ra ngoài sân và Al Qadsiah được hưởng một quả phát bóng lên.
Phát bóng lên cho Al-Khaleej tại Sân vận động Al-Khaleej Club.
Al Qadsiah đang tiến lên và Cameron Puertas Castro có một cú sút, tuy nhiên, bóng đi chệch mục tiêu.
Istvan Kovacs ra hiệu cho một quả đá phạt cho Al-Khaleej ở phần sân nhà.
Al-Khaleej được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Istvan Kovacs trao cho Al-Khaleej một quả phát bóng lên.
Phạt góc cho Al Qadsiah.
Ném biên cho Al Qadsiah.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội chủ nhà ở Saihat.
Cameron Puertas Castro của Al Qadsiah có cú sút nhưng không trúng mục tiêu.
Phát bóng lên cho Al-Khaleej tại Sân vận động Al-Khaleej Club.
Istvan Kovacs ra hiệu cho một quả ném biên của Al-Khaleej trong phần sân của Al Qadsiah.
Al Qadsiah được hưởng một quả phạt góc do Istvan Kovacs trao.
Al-Khaleej cần phải cẩn thận. Al Qadsiah có một quả ném biên tấn công.
Bóng ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Al Qadsiah.
Tại Sân vận động Al-Khaleej Club, Al-Khaleej bị phạt việt vị.
Liệu Al-Khaleej có thể tận dụng từ quả ném biên sâu trong phần sân của Al Qadsiah không?
Phạt góc cho Al Qadsiah.
Julian Quinones của Al Qadsiah tung cú sút, nhưng bóng đi chệch mục tiêu.
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Liệu Al-Khaleej có thể tận dụng cơ hội từ quả đá phạt nguy hiểm này không?
Phạt góc cho Al-Khaleej.
Al Qadsiah có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Al-Khaleej tại Sân vận động Al-Khaleej Club.
Al Qadsiah được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Al-Khaleej ở phần sân nhà.
Al Qadsiah được hưởng một quả phạt góc do Istvan Kovacs trao.
Ném biên cho Al Qadsiah ở phần sân nhà.
Istvan Kovacs trao quyền ném biên cho đội chủ nhà.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Trận đấu đã bắt đầu.
Đội hình xuất phát Al Khaleej vs Al Qadsiah
Al Khaleej (4-2-3-1): Raed Ozaybi (22), Saeed Al-Hamsl (39), Rebocho (5), Mohammed Al-Khubrani (3), Abdullah Al-Fahad (20), Fabio Martins (10), Murad Al-Hawsawi (18), Thomas Murg (99), Konstantinos Fortounis (17), Mansour Hamzi (15), Abdullah Al Salem (11)
Al Qadsiah (3-4-1-2): Koen Casteels (1), Jehad Thakri (4), Gastón Álvarez (17), Qasem Lajami (87), Hussain A-lqahtani (15), Turki Alammar (7), Iker Almena (30), Khalid Hazazi (86), Julián Quiñones (33), Pierre-Emerick Aubameyang (10), Cameron Puertas Castro (88)
Thay người | |||
77’ | Thomas Murg Bandar Al Mutairi | 46’ | Hussain Al Qahtani Mohammed Qasem Al Nakhli |
77’ | Mansour Hamzi Saleh Aboulshamat | 46’ | Qasem Lajami Abdulaziz Al-Othman |
88’ | Murad Al-Hawsawi Khaled Al-Sumairi | 76’ | Turki Al Ammar Gustavo Rodrigues |
88’ | Fabio Martins Ali Saeed Ali Al Shaafi |
Cầu thủ dự bị | |||
Rayan Khalid Al-Dossary | Ahmed Al-Kassar | ||
Theyab Absa | Abdullah Tarmin | ||
Bandar Al Mutairi | Ibrahim Mohannashi | ||
Khaled Al-Sumairi | Saif Rashad | ||
Saleh Aboulshamat | Mohammed Qasem Al Nakhli | ||
Ali Saeed Ali Al Shaafi | Abdulrahman Al Dosari | ||
Mohamed Sherif | Abdulaziz Al-Othman | ||
Mohammed Al-Abdullah | Gustavo Rodrigues | ||
Ali Abdulraouf | Alejandro Vergaz |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Al Khaleej
Thành tích gần đây Al Qadsiah
Bảng xếp hạng VĐQG Saudi Arabia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 34 | 26 | 5 | 3 | 44 | 83 | T T T T T |
2 | | 34 | 23 | 6 | 5 | 54 | 75 | T T T H T |
3 | | 34 | 21 | 7 | 6 | 42 | 70 | B T H T B |
4 | 34 | 21 | 5 | 8 | 22 | 68 | T T T T B | |
5 | | 34 | 21 | 4 | 9 | 33 | 67 | T B T B T |
6 | | 34 | 18 | 6 | 10 | 24 | 60 | B T T B T |
7 | | 34 | 14 | 8 | 12 | -1 | 50 | T B H T T |
8 | | 34 | 12 | 9 | 13 | 1 | 45 | B B H T B |
9 | 34 | 12 | 4 | 18 | -22 | 40 | B T B T T | |
10 | | 34 | 11 | 6 | 17 | -14 | 39 | T B B T T |
11 | | 34 | 10 | 8 | 16 | -15 | 38 | B T B B B |
12 | | 34 | 10 | 7 | 17 | -17 | 37 | B B T B B |
13 | | 34 | 8 | 12 | 14 | -22 | 36 | T B T B B |
14 | | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B T H B B |
15 | | 34 | 9 | 7 | 18 | -23 | 34 | B B B T T |
16 | 34 | 9 | 6 | 19 | -25 | 33 | T T B H B | |
17 | 34 | 9 | 3 | 22 | -43 | 30 | T B B B T | |
18 | | 34 | 6 | 3 | 25 | -25 | 21 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại