Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Al Ittihad vs Al Akhdoud hôm nay 03-03-2025
Giải VĐQG Saudi Arabia - Th 2, 03/3
Kết thúc



![]() Saviour Godwin 29 | |
![]() Houssem Aouar (Kiến tạo: Hasan Kadesh) 39 | |
![]() Muath Faqeehi (Thay: Hasan Kadesh) 54 | |
![]() Petros 56 | |
![]() Awadh Khamis (Thay: Ghassan Hawsawi) 61 | |
![]() Abdulaziz Saleh Al Hatila (Thay: Yaseen Atiah Al Zubaidi) 64 | |
![]() Pato (Thay: Saviour Godwin) 72 | |
![]() Mohanad Al-Qaydhi (Thay: Mohammed Al-Saeed) 72 | |
![]() Naif Asiri 75 | |
![]() Unai Hernandez (Thay: Abdulrahman Al-Obood) 75 | |
![]() Abdulaziz Al Bishi (Thay: Moussa Diaby) 90 | |
![]() Saleh Al-Abbas (Thay: Naif Asiri) 90 | |
![]() Christian Bassogog (Kiến tạo: Petros) 90+7' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Petros đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Christian Bassogog đã ghi bàn!
Naif Asiri rời sân và được thay thế bởi Saleh Al-Abbas.
Moussa Diaby rời sân và được thay thế bởi Abdulaziz Al Bishi.
Abdulrahman Al-Obood rời sân và được thay thế bởi Unai Hernandez.
Thẻ vàng cho Naif Asiri.
Mohammed Al-Saeed rời sân và được thay thế bởi Mohanad Al-Qaydhi.
Saviour Godwin rời sân và được thay thế bởi Pato.
Yaseen Atiah Al Zubaidi rời sân và được thay thế bởi Abdulaziz Saleh Al Hatila.
Ghassan Hawsawi rời sân và được thay thế bởi Awadh Khamis.
Thẻ vàng cho Petros.
Hasan Kadesh rời sân và được thay thế bởi Muath Faqeehi.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết hiệp! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Hasan Kadesh đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Houssem Aouar đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Saviour Godwin.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Al Ittihad (4-2-3-1): Predrag Rajković (1), Fawaz Al Saqour (27), Saad Al-Mousa (6), Danilo Pereira (2), Hassan Kadesh (15), N'Golo Kanté (7), Fabinho (8), Moussa Diaby (19), Houssem Aouar (10), Abdulrahman Al-Oboud (24), Karim Benzema (9)
Al Akhdoud (4-3-3): Paulo Vitor (28), Mohammed Al Saeed (2), Saeed Al-Rubaie (4), Naif Asiri (15), Damion Lowe (17), Petros (66), Ghassan Hawsawi (87), Juan Pedroza (18), Yaseen Al Zubaidi (26), Christian Bassogog (13), Saviour Godwin (10)
Thay người | |||
54’ | Hasan Kadesh Muath Faquihi | 61’ | Ghassan Hawsawi Awadh Khamis Al Faraj |
75’ | Abdulrahman Al-Obood Unai Hernandez | 64’ | Yaseen Atiah Al Zubaidi Abdulaziz Hetela |
90’ | Moussa Diaby Abdulaziz Al Bishi | 72’ | Saviour Godwin Pato |
72’ | Mohammed Al-Saeed Muhannad Al Qaydhi | ||
90’ | Naif Asiri Saleh Al-Abbas |
Cầu thủ dự bị | |||
Mohammed Al-Mahasneh | Rakan Najjar | ||
Abdulaziz Al Bishi | Saleh Al-Harthi | ||
Abdalellah Hawsawi | Awadh Khamis Al Faraj | ||
Mohammed Ahmed Fallatah | Saleh Al-Abbas | ||
Saleh Al-Shehri | Hussain Al-Zabdani | ||
Muath Faquihi | Knowledge Musona | ||
Awad Al-Nashri | Abdulaziz Hetela | ||
Hamed Al Ghamdi | Pato | ||
Unai Hernandez | Muhannad Al Qaydhi |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 25 | 5 | 3 | 43 | 80 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 22 | 6 | 5 | 52 | 72 | H T T T H |
3 | ![]() | 33 | 21 | 5 | 7 | 24 | 68 | H T T T T |
4 | ![]() | 33 | 20 | 7 | 6 | 39 | 67 | T B T H T |
5 | ![]() | 33 | 21 | 4 | 8 | 35 | 67 | T T T B T |
6 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 22 | 57 | H B T T B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 9 | 12 | 2 | 45 | T B B H T |
8 | ![]() | 33 | 12 | 8 | 13 | -5 | 44 | T B T B H |
9 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -14 | 38 | H B T B B |
10 | ![]() | 33 | 10 | 7 | 16 | -16 | 37 | H B B T B |
11 | 33 | 11 | 4 | 18 | -23 | 37 | B B T B T | |
12 | ![]() | 33 | 10 | 6 | 17 | -15 | 36 | H T B B T |
13 | ![]() | 33 | 8 | 12 | 13 | -20 | 36 | H T B T B |
14 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -12 | 35 | B B T H B |
15 | 33 | 9 | 6 | 18 | -24 | 33 | B T T B H | |
16 | ![]() | 33 | 8 | 7 | 18 | -24 | 31 | T B B B T |
17 | 33 | 9 | 3 | 21 | -40 | 30 | H T B B B | |
18 | ![]() | 33 | 6 | 3 | 24 | -24 | 21 | B B B B B |