Thứ Năm, 16/10/2025
Ezgjan Alioski
1
Ali Majrashi
6
Roberto Firmino (Kiến tạo: Wenderson Galeno)
9
Ivan Toney (Kiến tạo: Riyad Mahrez)
27
Salem Al-Dawsari
42
Merih Demiral
45+6'
Kalidou Koulibaly
45+9'
Kalidou Koulibaly
59
Hamad Al Yami (Thay: Yasir Al Shahrani)
59
Kaio (Thay: Marcos Leonardo)
59
Hassan Tambakti (Thay: Kaio)
68
Aleksandar Mitrovic
78
Salem Al-Dawsari
80
Hamad Al Yami
84
(Pen) Franck Kessie
86
Ruben Neves
87
Mohammed Sulaiman (Thay: Ali Majrashi)
88
Firas Al-Buraikan (Thay: Roberto Firmino)
90
Gabriel Veiga (Thay: Wenderson Galeno)
90
Firas Al-Buraikan
90+8'
Yassine Bounou
90+10'

Thống kê trận đấu Al Hilal vs Al Ahli

số liệu thống kê
Al Hilal
Al Hilal
Al Ahli
Al Ahli
54 Kiểm soát bóng 46
21 Phạm lỗi 11
0 Ném biên 0
1 Việt vị 5
0 Chuyền dài 0
1 Phạt góc 7
5 Thẻ vàng 3
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 7
2 Sút không trúng đích 10
0 Cú sút bị chặn 0
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 0
0 Phát bóng 0
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Al Hilal vs Al Ahli

Tất cả (27)
90+12'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+11'

Wenderson Galeno rời sân và được thay thế bởi Gabriel Veiga.

90+10' Thẻ vàng cho Yassine Bounou.

Thẻ vàng cho Yassine Bounou.

90+8' V À A A O O O - Firas Al-Buraikan đã ghi bàn!

V À A A O O O - Firas Al-Buraikan đã ghi bàn!

90+7'

Roberto Firmino rời sân và được thay thế bởi Firas Al-Buraikan.

88'

Ali Majrashi rời sân và được thay thế bởi Mohammed Sulaiman.

87' Thẻ vàng cho Ruben Neves.

Thẻ vàng cho Ruben Neves.

86' ANH ẤY BỎ LỠ - Franck Kessie thực hiện quả phạt đền, nhưng không thành công!

ANH ẤY BỎ LỠ - Franck Kessie thực hiện quả phạt đền, nhưng không thành công!

84' Thẻ vàng cho Hamad Al Yami.

Thẻ vàng cho Hamad Al Yami.

80' Thẻ vàng cho Salem Al-Dawsari.

Thẻ vàng cho Salem Al-Dawsari.

78' Thẻ vàng cho Aleksandar Mitrovic.

Thẻ vàng cho Aleksandar Mitrovic.

68'

Kaio rời sân và được thay thế bởi Hassan Tambakti.

59' THẺ ĐỎ! - Kalidou Koulibaly nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!

THẺ ĐỎ! - Kalidou Koulibaly nhận thẻ vàng thứ hai và bị truất quyền thi đấu!

59'

Marcos Leonardo rời sân và được thay thế bởi Kaio.

59'

Yasir Al Shahrani rời sân và được thay thế bởi Hamad Al Yami.

46'

Hiệp hai bắt đầu.

45+11'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

45+9' Thẻ vàng cho Kalidou Koulibaly.

Thẻ vàng cho Kalidou Koulibaly.

45+6' Thẻ vàng cho Merih Demiral.

Thẻ vàng cho Merih Demiral.

42' V À A A O O O - Salem Al-Dawsari đã ghi bàn!

V À A A O O O - Salem Al-Dawsari đã ghi bàn!

27'

Riyad Mahrez đã kiến tạo cho bàn thắng.

Đội hình xuất phát Al Hilal vs Al Ahli

Al Hilal (4-2-3-1): Bono (37), Yasir Al Shahrani (12), Kalidou Koulibaly (3), Ali Al-Bulayhi (5), Renan Lodi (6), Rúben Neves (8), Sergej Milinković-Savić (22), Malcom (77), Marcos Leonardo (11), Salem Al-Dawsari (29), Aleksandar Mitrović (9)

Al Ahli (4-2-3-1): Edouard Mendy (16), Ali Majrashi (27), Merih Demiral (28), Roger Ibanez (3), Ezgjan Alioski (77), Ziyad Al-Johani (30), Franck Kessié (79), Riyad Mahrez (7), Roberto Firmino (10), Galeno (13), Ivan Toney (99)

Al Hilal
Al Hilal
4-2-3-1
37
Bono
12
Yasir Al Shahrani
3
Kalidou Koulibaly
5
Ali Al-Bulayhi
6
Renan Lodi
8
Rúben Neves
22
Sergej Milinković-Savić
77
Malcom
11
Marcos Leonardo
29
Salem Al-Dawsari
9
Aleksandar Mitrović
99
Ivan Toney
13
Galeno
10
Roberto Firmino
7
Riyad Mahrez
79
Franck Kessié
30
Ziyad Al-Johani
77
Ezgjan Alioski
3
Roger Ibanez
28
Merih Demiral
27
Ali Majrashi
16
Edouard Mendy
Al Ahli
Al Ahli
4-2-3-1
Thay người
59’
Hassan Tambakti
Kaio Cesar
88’
Ali Majrashi
Mohammed Sulaiman
59’
Yasir Al Shahrani
Hamad Al-Yami
90’
Roberto Firmino
Firas Al-Buraikan
68’
Kaio
Hassan Al Tambakti
90’
Wenderson Galeno
Gabri Veiga
Cầu thủ dự bị
Mohammed Alyami
Abdulrahman Salem Al-Sanbi
Mohammed Khalil Al Owais
Abdullah Ahmed Abdo
Khalifah Aldawsari
Mohammed Sulaiman
Khalid Al-Ghannam
Sumaihan Al-Nabit
Mohammed Al-Qahtani
Firas Al-Buraikan
Nasser Al-Dawsari
Alexsander
Moteb Al-Harbi
Eid Al-Muwallad
Kaio Cesar
Fahad Al-Rashidi
Mohamed Kanno
Gabri Veiga
Hassan Al Tambakti
Saad Yaslam
Hamad Al-Yami
Matteo Dams
Abdullah Al-Hamddan
Rayan Hamed

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

VĐQG Saudi Arabia
28/10 - 2023
07/05 - 2024
Saudi Arabia Super Cup
13/08 - 2024
VĐQG Saudi Arabia
06/10 - 2024
01/03 - 2025
AFC Champions League
29/04 - 2025
VĐQG Saudi Arabia
20/09 - 2025

Thành tích gần đây Al Hilal

AFC Champions League
29/09 - 2025
VĐQG Saudi Arabia
26/09 - 2025
Kings Cup Saudi Arabia
23/09 - 2025
VĐQG Saudi Arabia
20/09 - 2025
AFC Champions League
17/09 - 2025
VĐQG Saudi Arabia
14/09 - 2025
29/08 - 2025
Fifa Club World Cup
05/07 - 2025
01/07 - 2025
H1: 1-0 | HP: 1-2
27/06 - 2025

Thành tích gần đây Al Ahli

AFC Champions League
30/09 - 2025
VĐQG Saudi Arabia
26/09 - 2025
H1: 0-0
20/09 - 2025
AFC Champions League
16/09 - 2025
VĐQG Saudi Arabia
12/09 - 2025
Kings Cup Saudi Arabia
31/08 - 2025
VĐQG Saudi Arabia
29/08 - 2025
H1: 1-0
Saudi Arabia Super Cup
23/08 - 2025
H1: 1-1 | HP: 0-0 | Pen: 3-5
20/08 - 2025
Giao hữu
01/08 - 2025
H1: 0-1

Bảng xếp hạng AFC Champions League

Miền Đông
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Vissel KobeVissel Kobe220046
2FC SeoulFC Seoul211034
3Sanfrecce HiroshimaSanfrecce Hiroshima211024
4Ulsan HyundaiUlsan Hyundai211014
5Gangwon FCGangwon FC210103
6Chengdu RongchengChengdu Rongcheng210103T
7Buriram UnitedBuriram United2101-23
8Machida ZelviaMachida Zelvia202002
9Shanghai ShenhuaShanghai Shenhua2011-11
10Johor Darul Ta'zim FCJohor Darul Ta'zim FC2011-11
11Shanghai PortShanghai Port2011-31
12Melbourne City FCMelbourne City FC2002-30
Miền Tây
TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Al HilalAl Hilal220026
2Al AhliAl Ahli211024
3Sharjah Cultural ClubSharjah Cultural Club211014
4Al-WahdaAl-Wahda211014
5Shabab Al-Ahli Dubai FCShabab Al-Ahli Dubai FC211014
6Al-GharafaAl-Gharafa210113
7Al-SaddAl-Sadd202002
8Tractor FCTractor FC202002
9Al-Duhail SCAl-Duhail SC2011-11T
10Al ShortaAl Shorta2011-21
11Al IttihadAl Ittihad2002-20
12Nasaf QarshiNasaf Qarshi2002-30
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa
top-arrow