Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Sami Al Khaibari
6 - Nawaf Al Harthi (Thay: Gojko Cimirot)
39 - Aldry Contreras (Thay: Khalid Al Kabi)
70 - Abdulhadi Al Harajan (Thay: Rakan Kaabi)
78 - Malik Al-Abdulmonem (Thay: Vinicius Rangel)
78 - Renzo Lopez
90+2' - Renzo Lopez
90+2'
- Fahad Aqeel Al-Zubaidi (Thay: Johann Gudmundsson)
34 - Fahad Aqeel Al-Zubaidi (Thay: Johann Berg Gudmundsson)
34 - Ibrahim Al Zubaidi
79 - Abdulmalik Al-Shammari (Thay: Cristian Tello)
84 - Emmanuel Boateng (Kiến tạo: Hamed Al Maqati)
90 - Nawaf Al Qamiri (Thay: Hamed Al Maqati)
90 - Emmanuel Boateng
90+1'
Thống kê trận đấu Al Feiha vs Al Orobah
Diễn biến Al Feiha vs Al Orobah
Tất cả (17)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Hamed Al Maqati rời sân và được thay thế bởi Nawaf Al Qamiri.
ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Renzo Lopez nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Thẻ vàng cho Emmanuel Boateng.
Hamed Al Maqati đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Emmanuel Boateng ghi bàn!
Cristian Tello rời sân và được thay thế bởi Abdulmalik Al-Shammari.
Thẻ vàng cho Ibrahim Al Zubaidi.
Vinicius Rangel rời sân và được thay thế bởi Malik Al-Abdulmonem.
Rakan Kaabi rời sân và được thay thế bởi Abdulhadi Al Harajan.
Khalid Al Kabi rời sân và được thay thế bởi Aldry Contreras.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Gojko Cimirot rời sân và được thay thế bởi Nawaf Al Harthi.
Johann Berg Gudmundsson rời sân và được thay thế bởi Fahad Aqeel Al-Zubaidi.
Thẻ vàng cho Sami Al Khaibari.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Al Feiha vs Al Orobah
Al Feiha (3-5-2): Orlando Mosquera (52), Sami Al Khaibari (4), Chris Smalling (5), Faris Abdi (25), Khalid Al Kaabi (77), Alejandro Pozuelo (8), Rakan Al-Kaabi (66), Gojko Cimirot (13), Rangel (3), Renzo Lopez (9), Fashion Sakala (10)
Al Orobah (5-4-1): Gaetan Coucke (28), Hamed Al Maqati (11), Ismael Kandouss (3), Kurt Zouma (5), Husein Al Shuwaish (33), Ibrahim Al Zubaidi (13), Jóhann Gudmundsson (7), Karlo Muhar (73), Mohammed Salem Al Qarni (6), Cristian Tello (37), Emmanuel Boateng (21)
Thay người | |||
39’ | Gojko Cimirot Nawaf Al Harthi | 34’ | Johann Berg Gudmundsson Fahad Aqeel Al-Zubaidi |
70’ | Khalid Al Kabi Aldry Contreras | 84’ | Cristian Tello Abdulmalik Al Shammari |
78’ | Vinicius Rangel Malek Al Abdulmonam | 90’ | Hamed Al Maqati Nawaf Al Qamiri |
78’ | Rakan Kaabi Abdulhadi Al-Harajin |
Cầu thủ dự bị | |||
Abdulraouf Abdulaziz Issa Al Dakheel | Rafi Al-Ruwaili | ||
Nawaf Al Harthi | Abdulmalik Al Shammari | ||
Malek Al Abdulmonam | Brad Young | ||
Ali Al Hussain | Fahad Al Rashidi | ||
Abdulhadi Al-Harajin | Sattam Al Roqi | ||
Makhir Al Rashidi | Mohammed Al-Saiari | ||
Mohammed Al Dowaish | Abdulrahman Al-Anazi | ||
Aldry Contreras | Fahad Aqeel Al-Zubaidi | ||
Mansor Al Beshe | Nawaf Al Qamiri |
Nhận định Al Feiha vs Al Orobah
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Al Feiha
Thành tích gần đây Al Orobah
Bảng xếp hạng VĐQG Saudi Arabia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 33 | 25 | 5 | 3 | 43 | 80 | T T T T T |
2 | | 33 | 22 | 6 | 5 | 52 | 72 | H T T T H |
3 | 33 | 21 | 5 | 7 | 24 | 68 | H T T T T | |
4 | | 33 | 20 | 7 | 6 | 39 | 67 | T B T H T |
5 | | 33 | 20 | 4 | 9 | 32 | 64 | T T B T B |
6 | | 33 | 17 | 6 | 10 | 22 | 57 | H B T T B |
7 | | 33 | 13 | 8 | 12 | -2 | 47 | B T B H T |
8 | | 33 | 12 | 9 | 12 | 2 | 45 | T B B H T |
9 | | 33 | 10 | 8 | 15 | -14 | 38 | H B T B B |
10 | | 33 | 10 | 7 | 16 | -16 | 37 | H B B T B |
11 | 33 | 11 | 4 | 18 | -23 | 37 | B B T B T | |
12 | | 33 | 10 | 6 | 17 | -15 | 36 | H T B B T |
13 | | 33 | 8 | 12 | 13 | -20 | 36 | H T B T B |
14 | | 33 | 9 | 8 | 16 | -12 | 35 | B B T H B |
15 | 33 | 9 | 6 | 18 | -24 | 33 | B T T B H | |
16 | | 33 | 8 | 7 | 18 | -24 | 31 | T B B B T |
17 | 33 | 9 | 3 | 21 | -40 | 30 | H T B B B | |
18 | | 33 | 6 | 3 | 24 | -24 | 21 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại