Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Ivan Toney (Kiến tạo: Enzo Millot)
23 - Wenderson Galeno (Thay: Saleh Aboulshamat)
62 - Eid Al-Muwallad (Thay: Enzo Millot)
74 - Mohammed Sulaiman (Thay: Saad Balobaid)
84 - Eid Al-Muwallad
90+5'
- Al Oyayari, Abdulmalik
45+3' - Abdulmalik Al Oyayari
45+3' - Hegazy, Ahmed
51 - Ahmed Hegazy
51 - Ali Al Asmari (Thay: Abdulmalik Al Oyayari)
69 - Hassan Al-Ali (Thay: Abdoulaye Doucoure)
69 - Abdulaziz Noor (Thay: Said Benrahma)
86 - Abbas Al-Hassan (Thay: Amadou Kone)
90
Thống kê trận đấu Al Ahli vs NEOM SC
Diễn biến Al Ahli vs NEOM SC
Tất cả (32)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Amadou Kone rời sân và được thay thế bởi Abbas Al-Hassan.
Thẻ vàng cho Eid Al-Muwallad.
Said Benrahma rời sân và được thay thế bởi Abdulaziz Noor.
Saad Balobaid rời sân và được thay thế bởi Mohammed Sulaiman.
Enzo Millot rời sân và được thay thế bởi Eid Al-Muwallad.
Abdoulaye Doucoure rời sân và được thay thế bởi Hassan Al-Ali.
Abdulmalik Al Oyayari rời sân và được thay thế bởi Ali Al Asmari.
Saleh Aboulshamat rời sân và được thay thế bởi Wenderson Galeno.
Thẻ vàng cho Ahmed Hegazy.
Thẻ vàng cho [player1].
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Thẻ vàng cho Abdulmalik Al Oyayari.
Enzo Millot đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A A O O O - Ivan Toney đã ghi bàn!
Đó là một quả phát bóng cho đội chủ nhà ở Jeddah.
Ahmed Hegazy của AL Suqoor đánh đầu nhưng cú dứt điểm của anh không trúng đích.
Đá phạt cho AL Suqoor.
Jesus Valenzuela Saez chỉ định một quả đá phạt cho AL Suqoor ở phần sân nhà của họ.
Quả ném biên ở vị trí cao trên sân cho Al Ahli Saudi tại Jeddah.
Quả đá phạt cho AL Suqoor ở phần sân nhà.
Jesus Valenzuela Saez ra hiệu cho AL Suqoor thực hiện quả ném biên ở phần sân của Al Ahli Saudi.
Ném biên cho AL Suqoor ở phần sân của Al Ahli Saudi.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối phương.
AL Suqoor có một quả phát bóng.
Ivan Toney của Al Ahli Saudi thoát xuống tại thành phố thể thao King Abdullah. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.
Tại thành phố thể thao King Abdullah, AL Suqoor bị phạt vì việt vị.
AL Suqoor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Al Ahli Saudi có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của AL Suqoor không?
Phạt góc được trao cho Al Ahli Saudi.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Al Ahli vs NEOM SC
Al Ahli (4-2-3-1): Edouard Mendy (16), Ali Majrashi (27), Saad Yaslam (31), Franck Kessié (79), Merih Demiral (28), Roger Ibanez (3), Riyad Mahrez (7), Enzo Millot (10), Ivan Toney (17), Firas Al-Buraikan (9), Saleh Aboulshamat (47)
NEOM SC (4-4-2): Marcin Bulka (99), Mohammed Al Amri (4), Faris Abdi (25), Amadou Kone (72), Ahmed Hegazy (26), Mohammed Al-Dossari (55), Abdulmalik Al Oyayari (15), Abdoulaye Doucouré (8), Saïd Benrahma (10), Alexandre Lacazette (91), Saimon Bouabre (22)
Thay người | |||
62’ | Saleh Aboulshamat Galeno | 69’ | Abdoulaye Doucoure Hassan Al-Ali |
74’ | Enzo Millot Eid Al-Muwallad | 69’ | Abdulmalik Al Oyayari Ali Al Asmari |
84’ | Saad Balobaid Mohammed Sulaiman | 86’ | Said Benrahma Abdulaziz Noor Sheik |
90’ | Amadou Kone Abbas Al-Hassan |
Cầu thủ dự bị | |||
Yaseen Al Zubaidi | Mohammed Al Hakim | ||
Abdulrahman Al-Sanbi | Mustafa Malaeka | ||
Fahad Al-Rashidi | Mohammed Al Dosari | ||
Galeno | Abdulaziz Noor Sheik | ||
Mohammed Yousef | Hassan Al-Ali | ||
Abdulelah Al Khaibari | Ali Al Asmari | ||
Mohammed Sulaiman | Abbas Al-Hassan | ||
Eid Al-Muwallad | Ahmed Abdu | ||
Ziyad Al-Johani | Islam Ahmed Hawsawi |
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Al Ahli
Thành tích gần đây NEOM SC
Bảng xếp hạng VĐQG Saudi Arabia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | | 4 | 4 | 0 | 0 | 13 | 12 | T T T T |
2 | 4 | 3 | 1 | 0 | 4 | 10 | T H T T | |
3 | | 4 | 3 | 0 | 1 | 4 | 9 | T T T B |
4 | 4 | 3 | 0 | 1 | 2 | 9 | B T T T | |
5 | | 4 | 3 | 0 | 1 | 0 | 9 | B T T T |
6 | | 4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 8 | T H H T |
7 | | 4 | 2 | 2 | 0 | 3 | 8 | T H H T |
8 | | 4 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | T H B T |
9 | | 4 | 2 | 1 | 1 | -1 | 7 | T B H T |
10 | | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 6 | T T B B |
11 | 4 | 2 | 0 | 2 | -1 | 6 | B B T T | |
12 | | 4 | 1 | 1 | 2 | -3 | 4 | B T H B |
13 | | 4 | 1 | 0 | 3 | -6 | 3 | B T B B |
14 | | 4 | 0 | 2 | 2 | -3 | 2 | H B H B |
15 | | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | H B B B |
16 | | 4 | 0 | 1 | 3 | -4 | 1 | B B H B |
17 | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | B B B B | |
18 | | 4 | 0 | 0 | 4 | -7 | 0 | B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại