Số lượng khán giả hôm nay là 54081.
![]() Davy Klaassen (Kiến tạo: Mika Godts) 18 | |
![]() Youri Regeer 23 | |
![]() Mika Godts (Kiến tạo: Kenneth Taylor) 37 | |
![]() Zico Buurmeester (Thay: Jamiro Monteiro) 46 | |
![]() Owen Wijndal 56 | |
![]() Ryan Thomas 64 | |
![]() Josip Sutalo (Thay: Ko Itakura) 67 | |
![]() James McConnell (Thay: Youri Regeer) 67 | |
![]() Oliver Edvardsen (Thay: Steven Berghuis) 67 | |
![]() Oscar Gloukh (Thay: Kenneth Taylor) 67 | |
![]() Jan Faberski (Thay: Dylan Mbayo) 67 | |
![]() Oliver Edvardsen (Thay: Steven Berghuis) 69 | |
![]() Kaj de Rooij (Kiến tạo: Koen Kostons) 69 | |
![]() Jan Faberski (Thay: Dylan Mbayo) 71 | |
![]() Shola Shoretire (Thay: Koen Kostons) 79 | |
![]() Gabriel Reiziger (Thay: Thijs Oosting) 79 | |
![]() Mika Godts (Kiến tạo: Anton Gaaei) 86 | |
![]() Jorthy Mokio (Thay: Mika Godts) 87 |
Thống kê trận đấu Ajax vs PEC Zwolle


Diễn biến Ajax vs PEC Zwolle
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Ajax: 60%, PEC Zwolle: 40%.
PEC Zwolle đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Wout Weghorst của Ajax bị thổi việt vị.
Jan Faberski của PEC Zwolle bị thổi việt vị.
PEC Zwolle đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thổi phạt Olivier Aertssen của PEC Zwolle vì đã phạm lỗi với Owen Wijndal.
Trọng tài thổi phạt Oscar Gloukh của Ajax vì đã phạm lỗi với Zico Buurmeester.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Ajax: 60%, PEC Zwolle: 40%.
PEC Zwolle đang kiểm soát bóng.
Trọng tài thổi phạt Gabriel Reiziger của PEC Zwolle vì đã phạm lỗi với James McConnell.
Mika Godts của Ajax là ứng cử viên cho danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất trận sau màn trình diễn tuyệt vời hôm nay.
Mika Godts rời sân để nhường chỗ cho Jorthy Mokio trong một sự thay đổi chiến thuật.
Mika Godts rời sân để được thay thế bởi Jorthy Mokio trong một sự thay đổi chiến thuật.
Anton Gaaei đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Mika Godts ghi bàn bằng chân trái!
Anton Gaaei tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Đường chuyền của Anton Gaaei từ Ajax thành công tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Anton Gaaei thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Đội hình xuất phát Ajax vs PEC Zwolle
Ajax (4-3-3): Vítezslav Jaros (1), Anton Gaaei (3), Kou Itakura (4), Kou Itakura (4), Youri Baas (15), Owen Wijndal (5), Youri Regeer (6), Davy Klaassen (18), Kenneth Taylor (8), Steven Berghuis (23), Wout Weghorst (25), Mika Godts (11)
PEC Zwolle (4-2-3-1): Tom de Graaff (16), Olivier Aertssen (3), Simon Graves (28), Anselmo Garcia MacNulty (4), Sherel Floranus (2), Ryan Thomas (30), Jamiro Monteiro (35), Dylan Mbayo (11), Thijs Oosting (25), Kaj de Rooij (22), Koen Kostons (10)


Thay người | |||
67’ | Ko Itakura Josip Šutalo | 46’ | Jamiro Monteiro Zico Buurmeester |
67’ | Youri Regeer James McConnell | 67’ | Dylan Mbayo Jan Faberski |
67’ | Steven Berghuis Oliver Valaker Edvardsen | 79’ | Thijs Oosting Gabriel Reiziger |
67’ | Kenneth Taylor Oscar Gloukh | 79’ | Koen Kostons Shola Shoretire |
87’ | Mika Godts Jorthy Mokio |
Cầu thủ dự bị | |||
Joeri Jesse Heerkens | Duke Verduin | ||
Remko Pasveer | Dylan Ruward | ||
Jorthy Mokio | Zico Buurmeester | ||
Josip Šutalo | Gabriel Reiziger | ||
Gerald Alders | Jadiel Pereira da Gama | ||
James McConnell | Givaro Rahajaän | ||
Kasper Dolberg | Shola Shoretire | ||
Oliver Valaker Edvardsen | Jan Faberski | ||
Raul Moro | Samir Lagsir | ||
Lucas Rosa | Thomas Buitink | ||
Kian Fitz Jim | David Voute | ||
Oscar Gloukh |
Tình hình lực lượng | |||
Aaron Bouwman Va chạm | Jasper Schendelaar Không xác định | ||
Branco Van den Boomen Đau lưng | Tristan Gooijer Không xác định | ||
Odysseus Velanas Chấn thương mắt cá |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ajax
Thành tích gần đây PEC Zwolle
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 7 | 1 | 0 | 12 | 22 | T T H T T |
2 | ![]() | 8 | 6 | 1 | 1 | 14 | 19 | B T H T T |
3 | ![]() | 8 | 4 | 4 | 0 | 7 | 16 | H T H T H |
4 | ![]() | 8 | 4 | 3 | 1 | 5 | 15 | T H H B T |
5 | ![]() | 8 | 5 | 0 | 3 | 3 | 15 | T T T B T |
6 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 8 | 13 | B B B T H |
7 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 3 | 13 | B H T T T |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 1 | 13 | T B T B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | 5 | 10 | T B B H B |
10 | ![]() | 8 | 2 | 4 | 2 | 0 | 10 | H T T B H |
11 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -11 | 10 | B T B B H |
12 | ![]() | 8 | 2 | 3 | 3 | -1 | 9 | H B T H T |
13 | ![]() | 8 | 1 | 4 | 3 | -4 | 7 | H B B T B |
14 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -5 | 7 | T B B T B |
15 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -6 | 7 | B H T B B |
16 | ![]() | 8 | 2 | 1 | 5 | -8 | 7 | B B H B B |
17 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | -10 | 6 | T B T B B |
18 | ![]() | 8 | 1 | 0 | 7 | -13 | 3 | B B B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại