Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Marcus Thuram 17 | |
![]() Youri Baas 34 | |
![]() Marcus Thuram (Kiến tạo: Hakan Calhanoglu) 42 | |
![]() Marcus Thuram (Kiến tạo: Hakan Calhanoglu) 47 | |
![]() James McConnell (Thay: Kenneth Taylor) 63 | |
![]() Kasper Dolberg (Thay: Wout Weghorst) 63 | |
![]() Henrikh Mkhitaryan 67 | |
![]() Davide Frattesi (Thay: Henrikh Mkhitaryan) 69 | |
![]() Youri Baas 73 | |
![]() Raul Moro (Thay: Mika Godts) 76 | |
![]() Oscar Gloukh (Thay: Youri Regeer) 76 | |
![]() Carlos Augusto (Thay: Federico Dimarco) 79 | |
![]() Piotr Zielinski (Thay: Nicolo Barella) 79 | |
![]() Josip Sutalo (Thay: Ko Itakura) 84 | |
![]() Ange-Yoan Bonny (Thay: Marcus Thuram) 86 | |
![]() Petar Sucic (Thay: Hakan Calhanoglu) 86 |
Thống kê trận đấu Ajax vs Inter


Diễn biến Ajax vs Inter
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Ajax: 56%, Inter: 44%.
Hakan Calhanoglu từ Inter thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Kasper Dolberg để bóng chạm tay.
Ajax thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Ajax đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Denzel Dumfries thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Josip Sutalo giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một cầu thủ của Inter thực hiện một quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút bù giờ.
Trọng tài thổi phạt Davy Klaassen của Ajax vì đã phạm lỗi với Piotr Zielinski
Phát bóng lên cho Ajax.
Một cơ hội mở ra cho Kasper Dolberg của Ajax nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch hướng
Đường chuyền của Anton Gaaei từ Ajax đã thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi James McConnell của Ajax kéo ngã Ange-Yoan Bonny.
Youri Baas của Ajax chặn một quả tạt hướng về phía khung thành.
Inter thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Marcus Thuram rời sân để nhường chỗ cho Ange-Yoan Bonny trong một sự thay đổi chiến thuật.
Hakan Calhanoglu rời sân và được thay thế bởi Petar Sucic trong một sự thay đổi chiến thuật.
Marcus Thuram rời sân và được thay thế bởi Ange-Yoan Bonny trong một sự thay đổi chiến thuật.
Yann Sommer bắt bóng an toàn khi anh lao ra và ôm gọn bóng.
Đội hình xuất phát Ajax vs Inter
Ajax (4-3-3): Vítezslav Jaros (1), Anton Gaaei (3), Kou Itakura (4), Youri Baas (15), Owen Wijndal (5), Youri Regeer (6), Davy Klaassen (18), Kenneth Taylor (8), Oliver Valaker Edvardsen (17), Wout Weghorst (25), Mika Godts (11)
Inter (3-5-2): Yann Sommer (1), Manuel Akanji (25), Stefan de Vrij (6), Alessandro Bastoni (95), Denzel Dumfries (2), Henrikh Mkhitaryan (22), Nicolò Barella (23), Hakan Çalhanoğlu (20), Federico Dimarco (32), Francesco Pio Esposito (94), Marcus Thuram (9)


Thay người | |||
63’ | Wout Weghorst Kasper Dolberg | 69’ | Henrikh Mkhitaryan Davide Frattesi |
63’ | Kenneth Taylor James McConnell | 79’ | Nicolo Barella Piotr Zieliński |
76’ | Mika Godts Raul Moro | 79’ | Federico Dimarco Carlos Augusto |
76’ | Youri Regeer Oscar Gloukh | 86’ | Marcus Thuram Ange Bonny |
84’ | Ko Itakura Josip Šutalo | 86’ | Hakan Calhanoglu Petar Sučić |
Cầu thủ dự bị | |||
Kasper Dolberg | Ange Bonny | ||
Joeri Jesse Heerkens | Piotr Zieliński | ||
Remko Pasveer | Lautaro Martínez | ||
Lucas Rosa | Raffaele Di Gennaro | ||
Jorthy Mokio | Josep Martínez | ||
Gerald Alders | Carlos Augusto | ||
James McConnell | Yann Bisseck | ||
Kian Fitz Jim | Petar Sučić | ||
Kasper Dolberg | Davide Frattesi | ||
Rayane Bounida | Andy Diouf | ||
Raul Moro | Luis Henrique | ||
Josip Šutalo | Francesco Acerbi | ||
Oscar Gloukh |
Tình hình lực lượng | |||
Aaron Bouwman Va chạm | Matteo Darmian Đau lưng | ||
Branco Van den Boomen Đau lưng | |||
Steven Berghuis Va chạm |
Nhận định Ajax vs Inter
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ajax
Thành tích gần đây Inter
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
2 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 6 | 6 | |
3 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
4 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 5 | 6 | |
5 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 6 | |
6 | ![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 6 | |
7 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | |
8 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 2 | 4 | |
9 | ![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | |
10 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
11 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
12 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 3 | 3 | |
13 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
14 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 3 | |
15 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
16 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
17 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
18 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
19 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -1 | 3 | |
20 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -2 | 3 | |
21 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
22 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | -3 | 3 | |
23 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
24 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
25 | ![]() | 2 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | |
26 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -1 | 1 | |
27 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
28 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
29 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -2 | 1 | |
30 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
31 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -3 | 1 | |
32 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | -4 | 1 | |
33 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -2 | 0 | |
34 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -5 | 0 | |
35 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -6 | 0 | |
36 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | -8 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại