AZ Alkmaar giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
Mees de Wit 21 | |
Weslley Pinto 25 | |
(Pen) Troy Parrott 42 | |
Anton Gaaei 52 | |
Davy Klaassen (Thay: Jorthy Mokio) 58 | |
Davy Klaassen 59 | |
James McConnell (Thay: Oscar Gloukh) 70 | |
Raul Moro (Thay: Oliver Edvardsen) 70 | |
Youri Baas 72 | |
Ibrahim Sadiq (Thay: Troy Parrott) 73 | |
Mateo Chavez (Thay: Mees de Wit) 73 | |
Matej Sin (Thay: Weslley Pinto) 73 | |
Gerald Alders (Thay: Anton Gaaei) 78 | |
Rayane Bounida (Thay: Mika Godts) 78 | |
Peer Koopmeiners 83 | |
Johnny Heitinga 86 | |
Youri Baas (VAR check) 88 | |
Wout Weghorst 89 | |
Lequincio Zeefuik (Thay: Isak Steiner Jensen) 90 |
Thống kê trận đấu Ajax vs AZ Alkmaar


Diễn biến Ajax vs AZ Alkmaar
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Ajax: 61%, AZ Alkmaar: 39%.
AZ Alkmaar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Kenneth Taylor thực hiện quả đá phạt nhưng bị hàng rào chặn lại.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Alexandre Penetra từ AZ Alkmaar phạm lỗi với Rayane Bounida.
Mateo Chavez bị phạt vì đẩy Raul Moro.
Gerald Alders giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
AZ Alkmaar đang kiểm soát bóng.
AZ Alkmaar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Ibrahim Sadiq thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.
Ajax đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Pha vào bóng nguy hiểm của Lequincio Zeefuik từ AZ Alkmaar. Youri Baas là người bị phạm lỗi.
Ajax thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Isak Steiner Jensen rời sân để được thay thế bởi Lequincio Zeefuik trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Thẻ vàng cho Wout Weghorst.
Kiểm soát bóng: Ajax: 61%, AZ Alkmaar: 39%.
Wout Weghorst từ Ajax phạm lỗi khi thúc cùi chỏ vào Wouter Goes.
KHÔNG CÓ BÀN THẮNG! - Sau khi xem xét tình huống, trọng tài thông báo rằng bàn thắng của Ajax bị hủy do một lỗi đã phạm trước đó.
VAR - BÀN THẮNG! - Trọng tài đã dừng trận đấu. Đang kiểm tra VAR, có khả năng bàn thắng cho Ajax.
Đội hình xuất phát Ajax vs AZ Alkmaar
Ajax (4-2-3-1): Vítezslav Jaros (1), Anton Gaaei (3), Josip Šutalo (37), Youri Baas (15), Lucas Rosa (2), Jorthy Mokio (31), Kenneth Taylor (8), Oliver Valaker Edvardsen (17), Oscar Gloukh (10), Mika Godts (11), Wout Weghorst (25)
AZ Alkmaar (4-3-3): Rome-Jayden Owusu-Oduro (1), Denso Kasius (30), Wouter Goes (3), Alexandre Penetra (5), Mees De Wit (34), Peer Koopmeiners (6), Sven Mijnans (10), Kees Smit (26), Weslley Patati (7), Troy Parrott (9), Isak Jensen (17)


| Thay người | |||
| 58’ | Jorthy Mokio Davy Klaassen | 73’ | Troy Parrott Ibrahim Sadiq |
| 70’ | Oliver Edvardsen Raul Moro | 73’ | Weslley Pinto Matej Sin |
| 70’ | Oscar Gloukh James McConnell | 73’ | Mees de Wit Mateo Chavez |
| 78’ | Anton Gaaei Gerald Alders | 90’ | Isak Steiner Jensen Lequincio Zeefuik |
| 78’ | Mika Godts Rayane Bounida | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Raul Moro | Hobie Verhulst | ||
Youri Regeer | Jeroen Zoet | ||
Davy Klaassen | Maxim Dekker | ||
Kian Fitz Jim | Elijah Dijkstra | ||
Kou Itakura | Dave Kwakman | ||
Remko Pasveer | Ibrahim Sadiq | ||
Paul Peters Reverson | Lequincio Zeefuik | ||
Aaron Bouwman | Ro-Zangelo Daal | ||
Gerald Alders | Matej Sin | ||
James McConnell | Mateo Chavez | ||
Rayane Bounida | |||
Pharell Nash | |||
| Tình hình lực lượng | |||
Owen Wijndal Chấn thương cơ | Seiya Maikuma Va chạm | ||
Branco Van den Boomen Đau lưng | Jordy Clasie Chấn thương cơ | ||
Kasper Dolberg Chấn thương cơ | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ajax
Thành tích gần đây AZ Alkmaar
Bảng xếp hạng VĐQG Hà Lan
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 13 | 11 | 1 | 1 | 24 | 34 | T T T T T | |
| 2 | 13 | 9 | 1 | 3 | 17 | 28 | T B T B B | |
| 3 | 13 | 7 | 3 | 3 | 5 | 24 | T T T B B | |
| 4 | 13 | 6 | 3 | 4 | 11 | 21 | H H B T T | |
| 5 | 13 | 6 | 2 | 5 | 6 | 20 | T B T T H | |
| 6 | 13 | 5 | 5 | 3 | 4 | 20 | B T H B B | |
| 7 | 13 | 6 | 2 | 5 | 0 | 20 | B T H B H | |
| 8 | 13 | 4 | 5 | 4 | 2 | 17 | H B H H H | |
| 9 | 13 | 4 | 5 | 4 | 0 | 17 | T H H B T | |
| 10 | 13 | 5 | 2 | 6 | -2 | 17 | B B B T H | |
| 11 | 13 | 5 | 2 | 6 | -10 | 17 | T T B B H | |
| 12 | 13 | 4 | 4 | 5 | -1 | 16 | B T B T B | |
| 13 | 13 | 3 | 5 | 5 | -4 | 14 | B T B T H | |
| 14 | 13 | 4 | 1 | 8 | -11 | 13 | T B H B T | |
| 15 | 13 | 3 | 4 | 6 | -13 | 13 | H H B T H | |
| 16 | 13 | 3 | 3 | 7 | -7 | 12 | H H T B B | |
| 17 | 13 | 4 | 0 | 9 | -14 | 12 | B B T T T | |
| 18 | 13 | 2 | 4 | 7 | -7 | 10 | B B H H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại
Trên đường Pitch