Hết rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ibrahim Diabate (Kiến tạo: Amin Boudri) 9 | |
![]() Bersant Celina 36 | |
![]() Kees Sims (Thay: Mergim Krasniqi) 45 | |
![]() Bersant Celina 52 | |
![]() Anes Cardaklija 66 | |
![]() Mads Doehr Thychosen 67 | |
![]() August Waengberg (Thay: Robin Frej) 68 | |
![]() Kevin Holmen (Thay: Joackim Aaberg) 68 | |
![]() Kevin Filling (Thay: Erik Flataker) 79 | |
![]() Yannick Geiger (Thay: Taha Ayari) 79 | |
![]() Abdihakin Ali (Thay: Mads Doehr Thychosen) 82 | |
![]() Anton Kurochkin (Thay: Rasmus Niklasson Petrovic) 82 | |
![]() Lucas Hedlund (Thay: Ibrahim Diabate) 82 | |
![]() Zadok Yohanna (Thay: Dino Besirovic) 89 | |
![]() Axel Kouame (Thay: Bersant Celina) 89 |
Thống kê trận đấu AIK vs GAIS


Diễn biến AIK vs GAIS
Bersant Celina rời sân và được thay thế bởi Axel Kouame.
Dino Besirovic rời sân và được thay thế bởi Zadok Yohanna.
Ibrahim Diabate rời sân và được thay thế bởi Lucas Hedlund.
Rasmus Niklasson Petrovic rời sân và được thay thế bởi Anton Kurochkin.
Mads Doehr Thychosen rời sân và được thay thế bởi Abdihakin Ali.
Taha Ayari rời sân và được thay thế bởi Yannick Geiger.
Erik Flataker rời sân và được thay thế bởi Kevin Filling.
Joackim Aaberg rời sân và được thay thế bởi Kevin Holmen.
Robin Frej rời sân và được thay thế bởi August Waengberg.

Thẻ vàng cho Mads Doehr Thychosen.

Thẻ vàng cho Anes Cardaklija.

V À A A O O O - Bersant Celina đã ghi bàn!
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Mergim Krasniqi rời sân và được thay thế bởi Kees Sims.

Thẻ vàng cho Bersant Celina.
Amin Boudri đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Ibrahim Diabate ghi bàn!

V À A A A O O O GAIS ghi bàn.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát AIK vs GAIS
AIK (4-1-2-1-2): Kristoffer Nordfeldt (15), Filip Benkovic (32), Sotirios Papagiannopoulos (4), Thomas Isherwood (3), Eskil Edh (2), Aron Csongvai (33), Mads Thychosen (17), Bersant Celina (10), Dino Besirovic (19), Taha Ayari (45), Erik Flataker (20)
GAIS (4-3-3): Mergim Krasniqi (1), Robin Frej (12), Anes Cardaklija (22), Oskar Ågren (4), Matteo de Brienne (2), William Milovanovic (8), Joackim Aberg (7), Amin Boudri (10), Gustav Lundgren (9), Ibrahim Diabate (19), Rasmus Niklasson Petrovic (16)


Thay người | |||
79’ | Erik Flataker Kevin Filling | 45’ | Mergim Krasniqi Kees Sims |
79’ | Taha Ayari Yannick Geiger | 68’ | Robin Frej August Nils Toma Wangberg |
82’ | Mads Doehr Thychosen Abdihakin Ali | 68’ | Joackim Aaberg Kevin Holmen |
89’ | Dino Besirovic Zadok Yohanna | 82’ | Rasmus Niklasson Petrovic Anton Kurochkin |
89’ | Bersant Celina Axel Kouame | 82’ | Ibrahim Diabate Lucas Hedlund |
Cầu thủ dự bị | |||
Kalle Joelsson | Kees Sims | ||
Abdihakin Ali | August Nils Toma Wangberg | ||
Kevin Filling | Edvin Becirovic | ||
Zadok Yohanna | Filip Gustafsson | ||
Yannick Geiger | Kevin Holmen | ||
Alexander Fesshaie Beraki | Shalom Ekong | ||
Axel Kouame | Filip Beckman | ||
Anton Kurochkin | |||
Lucas Hedlund |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AIK
Thành tích gần đây GAIS
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 26 | 19 | 6 | 1 | 30 | 63 | T T H T T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 4 | 6 | 26 | 55 | H T B T T |
3 | ![]() | 27 | 13 | 9 | 5 | 14 | 48 | B T H T T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 14 | 45 | H B T B T |
5 | ![]() | 27 | 12 | 8 | 7 | 6 | 44 | T B H B B |
6 | ![]() | 26 | 14 | 2 | 10 | 5 | 44 | T T B T B |
7 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 14 | 42 | H T T H B |
8 | ![]() | 27 | 12 | 4 | 11 | 4 | 40 | H B B B T |
9 | ![]() | 27 | 9 | 6 | 12 | -7 | 33 | B B T T H |
10 | ![]() | 27 | 9 | 3 | 15 | -3 | 30 | B T B B H |
11 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | -5 | 30 | T B B T H |
12 | ![]() | 27 | 8 | 5 | 14 | -13 | 29 | H T B B B |
13 | ![]() | 26 | 8 | 4 | 14 | -26 | 28 | B H T T B |
14 | ![]() | 27 | 6 | 7 | 14 | -16 | 25 | T H B T B |
15 | ![]() | 26 | 6 | 5 | 15 | -21 | 23 | H B T T H |
16 | ![]() | 27 | 3 | 7 | 17 | -22 | 16 | B B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại