Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
- Thomas Isherwood (Kiến tạo: Bersant Celina)
35 - Dino Besirovic
50 - Aron Csongvai (Thay: Taha Ayari)
61 - Kevin Filling (Thay: Erik Flataker)
72 - Axel Kouame (Thay: Anton Saletros)
72 - Abdihakin Ali (Thay: Dino Besirovic)
73 - Axel Kouame
76 - Mads Doehr Thychosen
87 - Zadok Yohanna (Thay: Axel Kouame)
88 - Kevin Filling (Kiến tạo: Mads Doehr Thychosen)
90+6'
- Ezekiel Alladoh (Thay: Victor Lind)
39 - Issiaga Camara
54 - Daleho Irandust (Thay: Issiaga Camara)
63 - Ezekiel Alladoh (Kiến tạo: Daleho Irandust)
64 - Rasmus Oerqvist (Thay: Oskar Cotton)
64 - Kaare Barslund
77 - Lukas Bjoerklund
90 - Eric Bjoerkander (Thay: Love Arrhov)
90 - Oliver Zanden
90+1'
Thống kê trận đấu AIK vs Brommapojkarna
Diễn biến AIK vs Brommapojkarna
Tất cả (61)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Mads Doehr Thychosen đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Kevin Filling đã ghi bàn!
Love Arrhov rời sân và được thay thế bởi Eric Bjoerkander.
Thẻ vàng cho Oliver Zanden.
Thẻ vàng cho Lukas Bjoerklund.
Axel Kouame rời sân và được thay thế bởi Zadok Yohanna.
Thẻ vàng cho Mads Doehr Thychosen.
Thẻ vàng cho Kaare Barslund.
Thẻ vàng cho Axel Kouame.
Dino Besirovic rời sân và được thay thế bởi Abdihakin Ali.
Anton Saletros rời sân và được thay thế bởi Axel Kouame.
Erik Flataker rời sân và được thay thế bởi Kevin Filling.
Oskar Cotton rời sân và được thay thế bởi Rasmus Oerqvist.
Daleho Irandust đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Ezekiel Alladoh đã ghi bàn!
V À A A O O O - [cầu thủ1] đã ghi bàn!
Issiaga Camara rời sân và được thay thế bởi Daleho Irandust.
Taha Ayari rời sân và được thay thế bởi Aron Csongvai.
Thẻ vàng cho Issiaga Camara.
Thẻ vàng cho Dino Besirovic.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Victor Lind rời sân và được thay thế bởi Ezekiel Alladoh.
Bersant Celina đã kiến tạo cho bàn thắng.
V À A A O O O - Thomas Isherwood đã ghi bàn!
Brommapojkarna được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
AIK được hưởng một quả phạt góc do Oscar Johnson thực hiện.
Bersant Celina của AIK lao về phía khung thành tại Strawberry Arena. Nhưng cú dứt điểm không thành công.
Ném biên cho AIK.
Oscar Johnson ra hiệu cho một quả đá phạt cho Brommapojkarna ở phần sân nhà của họ.
Quả đá phạt cho AIK ở phần sân nhà.
AIK sẽ thực hiện một quả ném biên trong khu vực của Brommapojkarna.
Oscar Johnson ra hiệu cho AIK được hưởng quả ném biên, gần khu vực của Brommapojkarna.
Bóng đi ra ngoài sân và Brommapojkarna được hưởng một quả phát bóng lên.
Ném biên cho Brommapojkarna ở phần sân của AIK.
Brommapojkarna được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Ném biên cho Brommapojkarna tại Strawberry Arena.
Bersant Celina của AIK có cú sút về phía khung thành tại Strawberry Arena. Nhưng nỗ lực không thành công.
AIK đẩy lên tấn công qua Bersant Celina, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Oscar Johnson ra hiệu cho Brommapojkarna được ném biên ở phần sân của AIK.
Oscar Johnson trao cho đội khách một quả ném biên.
Quả phát bóng lên cho Brommapojkarna tại Strawberry Arena.
AIK được hưởng quả đá phạt.
Brommapojkarna có một quả phát bóng lên.
AIK được hưởng một quả phạt góc do Oscar Johnson trao.
Anton Jonsson Saletros của AIK sút trúng đích nhưng không thành công.
Tại Solna, AIK tấn công qua Bersant Celina. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Ở Solna, đội chủ nhà được trao một quả đá phạt.
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
AIK sẽ thực hiện một quả ném biên ở phần sân của Brommapojkarna.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Solna.
AIK được trao một quả phạt góc.
Ném biên cho AIK ở phần sân nhà.
Bóng an toàn khi Brommapojkarna được trao một quả ném biên ở phần sân của họ.
Brommapojkarna được trao một quả ném biên ở phần sân nhà.
Anton Jonsson Saletros đã hồi phục và trở lại trận đấu ở Solna.
AIK có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Brommapojkarna không?
Anton Jonsson Saletros bị ngã và trận đấu đã bị gián đoạn trong vài phút.
Trọng tài thổi còi bắt đầu trận đấu.
Trận đấu đang diễn ra ở Solna.
Đội hình xuất phát AIK vs Brommapojkarna
AIK (4-4-2): Kristoffer Nordfeldt (15), Mads Thychosen (17), Filip Benkovic (32), Sotirios Papagiannopoulos (4), Thomas Isherwood (3), Taha Ayari (45), Dino Besirovic (19), Eskil Edh (2), Anton Jonsson Saletros (7), Bersant Celina (10), Erik Flataker (20)
Brommapojkarna (4-2-3-1): Leo Cavallius (40), Kaare Barslund (27), Even Hovland (3), Oskar Cotton (32), Oliver Zanden (6), Kevin Ackermann (24), Issiaga Camara (20), Alex Timossi Andersson (21), Lukas Edvin Björklund (30), Victor Lind (7), Love Arrhov (31)
| Thay người | |||
| 61’ | Taha Ayari Aron Csongvai | 39’ | Victor Lind Ezekiel Alladoh |
| 72’ | Erik Flataker Kevin Filling | 63’ | Issiaga Camara Daleho Irandust |
| 72’ | Zadok Yohanna Axel Kouame | 64’ | Oskar Cotton Rasmus Örqvist |
| 73’ | Dino Besirovic Abdihakin Ali | 90’ | Love Arrhov Eric Bjorkander |
| 88’ | Axel Kouame Zadok Yohanna | ||
| Cầu thủ dự bị | |||
Kalle Joelsson | Davor Blazevic | ||
Abdihakin Ali | Hlynur Freyr Karlsson | ||
Adrian Helm | Eric Bjorkander | ||
Kevin Filling | Rasmus Örqvist | ||
Aron Csongvai | Daleho Irandust | ||
Zadok Yohanna | Ezekiel Alladoh | ||
Yannick Geiger | Nabil Bahoui | ||
Alexander Fesshaie Beraki | Baba Apiiga | ||
Axel Kouame | Oskar Jarde | ||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AIK
Thành tích gần đây Brommapojkarna
Bảng xếp hạng VĐQG Thụy Điển
| TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 30 | 23 | 6 | 1 | 39 | 75 | T T T T T | |
| 2 | 30 | 19 | 5 | 6 | 31 | 62 | T T T H T | |
| 3 | 30 | 14 | 10 | 6 | 15 | 52 | T T T H B | |
| 4 | 30 | 16 | 3 | 11 | 8 | 51 | B B T H T | |
| 5 | 30 | 13 | 10 | 7 | 20 | 49 | H B T H T | |
| 6 | 30 | 13 | 10 | 7 | 13 | 49 | B T B H T | |
| 7 | 30 | 13 | 9 | 8 | 7 | 48 | B B H T B | |
| 8 | 30 | 12 | 4 | 14 | -6 | 40 | B T B B B | |
| 9 | 30 | 11 | 6 | 13 | 2 | 39 | T H T T T | |
| 10 | 30 | 9 | 8 | 13 | -8 | 35 | T H H H B | |
| 11 | 30 | 10 | 5 | 15 | -26 | 35 | B T B H T | |
| 12 | 30 | 9 | 4 | 17 | -7 | 31 | B H B H B | |
| 13 | 30 | 8 | 6 | 16 | -19 | 30 | H B T H T | |
| 14 | 30 | 8 | 5 | 17 | -17 | 29 | B B B B B | |
| 15 | 30 | 6 | 8 | 16 | -19 | 26 | T B B H B | |
| 16 | 30 | 3 | 7 | 20 | -33 | 16 | T H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại