Số lượng khán giả hôm nay là 10818.
![]() Tobias Bech 15 | |
![]() Eric Kahl 20 | |
![]() Sean Klaiber 29 | |
![]() (Pen) Kristian Arnstad 31 | |
![]() Stijn Spierings 61 | |
![]() Jacob Broechner Ambaek (Thay: Michael Gregoritsch) 61 | |
![]() Markus Solbakken 67 | |
![]() Noah Nartey (Thay: Stijn Spierings) 67 | |
![]() Marcus Younis (Thay: Filip Bundgaard) 67 | |
![]() Marko Divkovic 75 | |
![]() Rasmus Carstensen (Thay: Eric Kahl) 77 | |
![]() Sebastian Joergensen (Thay: Tobias Bech) 78 | |
![]() Frederik Emmery (Thay: Kristian Arnstad) 78 | |
![]() Daniel Wass (Thay: Benjamin Tahirovic) 79 | |
![]() Youssouph Badji (Thay: Patrick Mortensen) 90 |
Thống kê trận đấu AGF vs Broendby IF


Diễn biến AGF vs Broendby IF
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng hôm nay nhưng AGF đã kịp thời giành được chiến thắng.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: AGF: 46%, Brondby IF: 54%.
Henrik Dalsgaard từ AGF chặn một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Brondby IF thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Luis Binks thực hiện một cú đánh đầu hướng về khung thành, nhưng Jesper Hansen đã có mặt để dễ dàng cản phá.
Đường chuyền của Sho Fukuda từ Brondby IF đã tìm thấy đồng đội trong vòng cấm một cách thành công.
Frederik Tingager giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Jesper Hansen của AGF cắt được một quả tạt hướng về phía vòng cấm.
Frederik Alves Ibsen thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Youssouph Badji thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Rasmus Carstensen giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Brondby IF thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
AGF thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Frederik Alves Ibsen thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Luis Binks có thể khiến đội mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
Kiểm soát bóng: AGF: 47%, Brondby IF: 53%.
Brondby IF thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Felix Beijmo thắng trong pha không chiến với Jacob Broechner Ambaek.
Youssouph Badji thắng trong pha không chiến với Luis Binks.
Đội hình xuất phát AGF vs Broendby IF
AGF (3-4-3): Jesper Hansen (1), Henrik Dalsgaard (3), Frederik Tingager (5), Eric Kahl (19), Felix Beijmo (2), Nicolai Poulsen (6), Kevin Yakob (17), Gift Links (11), Tobias Bech (31), Patrick Mortensen (9), Kristian Arnstad (10)
Broendby IF (4-2-3-1): Patrick Pentz (1), Sean Klaiber (31), Frederik Alves Ibsen (32), Luis Binks (4), Marko Divkovic (24), Stijn Spierings (6), Benjamin Tahirović (8), Sho Fukuda (19), Filip Bundgaard (11), Nicolai Vallys (7), Michael Gregoritsch (9)


Thay người | |||
67’ | Kevin Yakob Markus Solbakken | 61’ | Michael Gregoritsch Jacob Broechner Ambaek |
77’ | Eric Kahl Rasmus Carstensen | 67’ | Filip Bundgaard Marcus Younis |
78’ | Tobias Bech Sebastian Jorgensen | 67’ | Stijn Spierings Noah Nartey |
78’ | Kristian Arnstad Frederik Emmery | 79’ | Benjamin Tahirovic Daniel Wass |
90’ | Patrick Mortensen Youssouph Badji |
Cầu thủ dự bị | |||
Rasmus Carstensen | Gavin Beavers | ||
Leopold Wahlstedt | Oliver Villadsen | ||
Markus Solbakken | Rasmus Lauritsen | ||
Sebastian Jorgensen | Daniel Wass | ||
Janni Serra | Kotaro Uchino | ||
Youssouph Badji | Marcus Younis | ||
Stefen Erwan Tchamche | Noah Nartey | ||
Frederik Emmery | Jacob Broechner Ambaek | ||
Jonas Jensen-Abbew | Mathias Jensen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AGF
Thành tích gần đây Broendby IF
Bảng xếp hạng VĐQG Đan Mạch
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 6 | 2 | 1 | 10 | 20 | T T T T T |
2 | ![]() | 9 | 5 | 3 | 1 | 11 | 18 | T T T B T |
3 | ![]() | 9 | 5 | 2 | 2 | 9 | 17 | T H T B H |
4 | ![]() | 9 | 5 | 0 | 4 | 1 | 15 | T B B T B |
5 | ![]() | 8 | 4 | 0 | 4 | -2 | 12 | B B T T T |
6 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -2 | 11 | B T T B H |
7 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -3 | 11 | T T B H B |
8 | ![]() | 9 | 3 | 2 | 4 | -6 | 11 | B H B B T |
9 | ![]() | 8 | 3 | 1 | 4 | -5 | 10 | B B B B T |
10 | ![]() | 9 | 3 | 1 | 5 | -6 | 10 | T B B T H |
11 | ![]() | 9 | 3 | 0 | 6 | -4 | 9 | B B T B B |
12 | ![]() | 9 | 1 | 3 | 5 | -3 | 6 | B B B H H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại