Thẻ vàng cho Isaac Ogundere.
- Antwoine Hackford (Thay: Danilo Orsi)
67 - Jake Reeves
69 - Antwoine Hackford
72 - Callum Maycock (Thay: Marcus Browne)
78 - Isaac Ogundere
90+1'
- Ryan Croasdale
46 - Jayden Stockley (Thay: Ryan Croasdale)
67 - Jordan Gabriel
76 - Ruari Paton (Thay: Ronan Curtis)
80 - Devante Cole
86 - Mo Faal (Thay: Connor Hall)
90
Thống kê trận đấu AFC Wimbledon vs Port Vale
Diễn biến AFC Wimbledon vs Port Vale
Tất cả (51)
Mới nhất
|
Cũ nhất
Connor Hall rời sân và được thay thế bởi Mo Faal.
V À A A A O O O - Devante Cole đã ghi bàn!
Ronan Curtis rời sân và được thay thế bởi Ruari Paton.
Marcus Browne rời sân và được thay thế bởi Callum Maycock.
Thẻ vàng cho Jordan Gabriel.
V À A A O O O - Antwoine Hackford đã ghi bàn!
Thẻ vàng cho Jake Reeves.
Ryan Croasdale rời sân và được thay thế bởi Jayden Stockley.
Danilo Orsi rời sân và được thay thế bởi Antwoine Hackford.
Thẻ vàng cho Ryan Croasdale.
Hiệp hai bắt đầu.
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Devante Cole (Port Vale) được hưởng một quả đá phạt ở cánh trái.
Phạm lỗi của Patrick Bauer (AFC Wimbledon).
Ben Garrity (Port Vale) được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Việt vị, Port Vale. George Hall bị bắt việt vị.
Trận đấu đã trở lại. Họ sẵn sàng tiếp tục.
Riley Harbottle (AFC Wimbledon) được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân phòng ngự.
Phạm lỗi bởi George Hall (Port Vale).
Trận đấu bị tạm dừng do chấn thương của Ben Amos (Port Vale).
Steve Seddon (AFC Wimbledon) được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân phòng ngự.
Phạm lỗi bởi Ryan Croasdale (Port Vale).
Omar Bugiel (AFC Wimbledon) được hưởng một quả đá phạt ở nửa sân tấn công.
Phạm lỗi bởi Ryan Croasdale (Port Vale).
Cú sút không thành công. Devante Cole (Port Vale) có cú sút bằng chân trái từ bên trái khu vực 16m50, gần nhưng đã đi ra ngoài bên phải. Được hỗ trợ bởi George Hall.
Cú sút không thành công. Devante Cole (Port Vale) sút bằng chân trái từ bên trái khu vực 16m50.
Góc phạt, AFC Wimbledon. Bị phạm lỗi bởi Ronan Curtis.
Góc phạt, AFC Wimbledon. Bị phạm lỗi bởi Connor Hall.
Phạt góc cho Port Vale. Jake Reeves là người đã phá bóng ra ngoài.
Omar Bugiel (AFC Wimbledon) giành được quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Connor Hall (Port Vale) phạm lỗi.
Phạm lỗi của Steve Seddon (AFC Wimbledon).
Jordan Lawrence-Gabriel (Port Vale) giành được quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
George Byers (Port Vale) đánh đầu trúng xà ngang từ phía bên trái của vòng 5m50. Được kiến tạo bởi Ronan Curtis với một quả tạt sau quả phạt góc.
Phạt góc cho Port Vale. Nathan Asiimwe là người phá bóng.
Cú đánh đầu bị chặn lại. Ryan Croasdale (Port Vale) đánh đầu từ trung tâm vòng cấm nhưng bị chặn lại. Jesse Debrah kiến tạo bằng một đường chuyền bằng đầu.
Phạt góc, Port Vale. Alistair Smith phá bóng chịu phạt góc.
Phạt góc, Port Vale. Riley Harbottle phá bóng chịu phạt góc.
Marcus Browne (AFC Wimbledon) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Phạm lỗi bởi Ryan Croasdale (Port Vale).
Trận đấu bị tạm dừng do chấn thương của Marcus Browne (AFC Wimbledon).
Trận đấu tiếp tục. Họ đã sẵn sàng để tiếp tục.
Cú sút không thành công. George Byers (Port Vale) sút bằng chân phải từ trung tâm vòng cấm, bóng đi gần nhưng chệch sang trái.
Jordan Lawrence-Gabriel (Port Vale) giành được một quả đá phạt ở phần sân tấn công.
Phạm lỗi bởi Danilo Orsi (AFC Wimbledon).
Devante Cole (Port Vale) phạm lỗi.
Isaac Ogundere (AFC Wimbledon) giành được một quả đá phạt ở phần sân phòng ngự.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Hiệp một bắt đầu.
Đội hình được công bố và các cầu thủ đang khởi động.
Đội hình xuất phát AFC Wimbledon vs Port Vale
AFC Wimbledon (3-5-2): Nathan Bishop (1), Isaac Ogundere (33), Patrick Bauer (15), Riley Harbottle (26), Nathan Asiimwe (2), Alistair Smith (12), Jake Reeves (4), Marcus Browne (11), Steve Seddon (3), Danilo Orsi (7), Omar Bugiel (9)
Port Vale (3-5-2): Ben Amos (13), Jesse Debrah (22), Ben Heneghan (4), Connor Hall (5), Jordan Lawrence-Gabriel (6), Ryan Croasdale (18), George Byers (7), Ben Garrity (8), Ronan Curtis (11), George Hall (33), Devante Cole (44)
Thay người | |||
67’ | Danilo Orsi Antwoine Hackford | 67’ | Ryan Croasdale Jayden Stockley |
78’ | Marcus Browne Callum Maycock | 80’ | Ronan Curtis Ruari Paton |
90’ | Connor Hall Mo Faal |
Cầu thủ dự bị | |||
Joseph Patrick McDonnell | Marko Marosi | ||
Sam Hutchinson | Jayden Stockley | ||
Callum Maycock | Dajaune Brown | ||
Antwoine Hackford | Rhys Walters | ||
Brodi Hughes | Ruari Paton | ||
Delano McCoy-Splatt | Jordan Shipley | ||
Aron Sasu | Mo Faal |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây AFC Wimbledon
Thành tích gần đây Port Vale
Bảng xếp hạng Hạng 3 Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 10 | 8 | 1 | 1 | 9 | 25 | T H T T T | |
2 | 11 | 7 | 3 | 1 | 7 | 24 | B T T T H | |
3 | | 11 | 7 | 2 | 2 | 10 | 23 | H B T B T |
4 | 12 | 6 | 4 | 2 | 4 | 22 | H T H T T | |
5 | 12 | 7 | 1 | 4 | 4 | 22 | T T T T H | |
6 | 11 | 6 | 3 | 2 | 7 | 21 | H T T T B | |
7 | 13 | 5 | 5 | 3 | 3 | 20 | T B T B T | |
8 | | 12 | 6 | 1 | 5 | 3 | 19 | B H T B B |
9 | | 10 | 5 | 2 | 3 | 2 | 17 | T T B B H |
10 | 12 | 5 | 2 | 5 | -5 | 17 | B B B H B | |
11 | | 11 | 5 | 1 | 5 | 1 | 16 | B B T H B |
12 | 11 | 4 | 3 | 4 | 2 | 15 | B H B T H | |
13 | 12 | 4 | 2 | 6 | -2 | 14 | H B B B T | |
14 | 11 | 4 | 2 | 5 | -2 | 14 | T B T H B | |
15 | 12 | 3 | 4 | 5 | 0 | 13 | T T T H H | |
16 | 12 | 4 | 1 | 7 | -1 | 13 | B B B T H | |
17 | 12 | 3 | 4 | 5 | -2 | 13 | T B B H B | |
18 | | 11 | 4 | 1 | 6 | -3 | 13 | T T B T H |
19 | 12 | 3 | 3 | 6 | -1 | 12 | B T B H T | |
20 | 11 | 3 | 3 | 5 | -5 | 12 | H B T H T | |
21 | 11 | 2 | 5 | 4 | -4 | 11 | B T H H H | |
22 | | 11 | 3 | 2 | 6 | -5 | 11 | B B B H T |
23 | 12 | 2 | 2 | 8 | -10 | 8 | T B H B B | |
24 | 11 | 2 | 1 | 8 | -12 | 7 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại